Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Dạng bài tập danh pháp Ester Có đáp án

Dạng bài tập danh pháp ester lớp 12 là phần kiến thức quan trọng trong chương trình Hóa học lớp 12, thường xuyên xuất hiện trong đề thi THPT Quốc gia. Bài viết này tổng hợp các bài tập danh pháp ester đa dạng, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh nắm vững cách gọi tên ester theo cả danh pháp thông thường và IUPAC. Các dạng bài được phân loại từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho việc ôn luyện lý thuyết lẫn thực hành trắc nghiệm.

A. Gọi tên ester theo danh pháp IUPAC

I. KHÁI NIỆM ESTER

Khi thay nhóm OH ở nhóm carboxyl của carboxylic acid (RCOOH) bằng nhóm OR’ thì được ester. Trong đó R’ là gốc hydrocarbon

Ester đơn chức có công thức chung là RCOOR’ trong đó R là gốc hydrocarbon hoặc H; R’ là gốc hydrocarbon

Ví dụ: CH3COOC2H5; CH2=CHCOOCH3, C6H5COOCH3

II. DANH PHÁP ESTER

Tên gọi của một số gốc hydrocarbon

Công thức gốc hydrocarbon

Tên gọi

Công thức gốc hydrocarbon

Tên gọi

CH3-

methyl

CH2=CH-

vinyl

C2H5-

ethyl

CH2=CH-CH2-

allyl

CH3-CH2-CH2-

propyl

phenyl

CH3- CH-

CH3

isopropyl

benzyl

Tên gọi của một số gốc carboxylic acid

CTCT

Tên gọi thông thường

Tên gọi của gốc acid (đổi“ic” thành“ate”

HCOOH

Fomicacid

Formate

CH3COOH

aceticacid

Acetate

C2H5COOH

propionicacid

propionate

CH3CH2CH2COOH

butylricacid

butylrate

CH3[CH2]3COOH

valericacid

valerate

CH2=CHCOOH

acrylicacid

acrylate

CH2=C(CH3)COOH

methacrylicacid

methacrylate

CH2[CH2] 14COOH

Palmiticacid

Palmitate

CH3[CH2]16COOH

Stearicacid

Stearate

C6H5COOH

Benzoicacid

Benzoate

HOOC-COOH

Oxalicacid

Oxalate

HOOC-[CH2]4-COOH

adipic acid

adipate

Ví dụ:

CH3COOC2H5: ethyl acetate.

HCOOCH2CH2CH3: Propyl formate

CH2=CHCOOCH3: methyl acrylate.

: ethyl benzoate

C. Câu hỏi vận dụng

Câu 1. Methyl propionate là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. C2H5COOCH3

B. HCOOC3H7

C. C3H7COOH

D. CH3COOC2H

Câu 2. Viết công thức cấu tạo, gọi tên các đồng phần đơn chức, mạch hở có thể có của C3H6O2.

Hướng dẫn

C3H6O2 có độ bất bão hòa ∆ = 1 và phân tử có hai nguyên tử oxygen.

⇒ Có đồng phân về ester đơn chức no và carboxylic acid đơn chức, no.

Đồng phân este: HCOOC2H5 Ethyl formate

CH3COOCH3 methyl acetate

Đồng phân carboxylic acid: CH3CH2COOH propanoic acid

Câu 4. Viết công thức cấu tạo các chất có tên sau đây:

a) Isopropyl formate

b) alylmetacrylat

c) Phenyl acetate

d) sec - Butyl formate

Hướng dẫn

a) Isopropyl formate: HCOOCH(CH3)2.

b) alylmetacrylat: H2C=C(CH3)-COO-CH2-CH=CH2

c) Phenyl acetate: CH3COOC6H5

d) sec - Butyl fomiat: HCOO-CH(CH3)-CH2-CH3

Câu 5. Ester CH3COOCH=CH2 có tên gọi là:

A. Methyl vinylate

B. Ethyl acetate

C. Vinyl acetate

D. methyl acrylate

Hướng dẫn

Ester CH3COOCH=CH2 có tên gọi là Vinyl acetate

C. Trắc nghiệm gọi tên ester lớp 12 có đáp án

Câu 1: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là:

A. methyl formate.

B. ethyl acetate.

C. ethyl formate.

D. methyl acetate.

Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. X có tên gọi nào sau đây?

A. Ethyl formate.

B. Methyl formate.

C. Propyl acetate.

D. Ethyl acetate.

Câu 3: Ester HCOOCH2CH3CH3 có tên là:

A. isopropyl formate.

B. ethyl acetate.

C. propyl formate.

D. propyl acetate.

Câu 4: Tên gọi của ester C2H5COOCH(CH3)2 là:

A. propyl acetate.

B. isopropyl propionate

C. isopropyl formate.

D. propyl formate.

Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOC2H3. Tên gọi đúng của X là

A. vinyl acetate.

B. acetone.

C. ethyl acetate.

D. dimethyl acetate.

Câu 6: Chất X có công thức: C2H3COOC2H5. Tên gọi của X là

A. ethyl acrylate

B. vinyl acetate.

C. ethyl acetate.

D. ethyl propionate.

Câu 7: Ester X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là

A. methyl butyrate.

B. propyl acetate.

C. ethyl propionate.

D. isopropyl acetate

Câu 8: Ester C2H5OOCC2H5 có tên gọi là

A. ethyl formate.

B. vinyl propionate.

C. ethyl propionate.

D. ethyl acetate.

Câu 9: Ester C2H5OCOCH3 có tên là

A. Ethyl formate.

B. Methyl propionate

C. ethyl propionate.

D. Ethyl acetate.

Câu 10: Hợp chất X có công thức cấu tạo là HCOOCH=CH2. Tên gọi của X là:

A. vinyl formate.

B. ethyl acetate.

C. vinyl acetate.

D. methyl formate.

Câu 11: Chất Y có công thức cấu tạo CH3OOCCH=CH2. Tên gọi của Y là

A. methyl acetate.

B. propyl formate.

C. methyl acrylate.

D. vinyl acetate.

Câu 12: CH3CH2OCOCH=CH2 có tên gọi là

A. vinyl propionate.

B. ethyl acrylate.

C. methyl acrylate.

D. vinyl acrylate.

👉 Chi tiết toàn bộ câu hỏi, đáp án nằm trong FILE TẢI VỀ 

------------------------------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Chuyên đề Hóa 12

    Xem thêm