Dạng bài tập danh pháp Ester Có đáp án
Dạng bài tập danh pháp ester lớp 12 là phần kiến thức quan trọng trong chương trình Hóa học lớp 12, thường xuyên xuất hiện trong đề thi THPT Quốc gia. Bài viết này tổng hợp các bài tập danh pháp ester đa dạng, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh nắm vững cách gọi tên ester theo cả danh pháp thông thường và IUPAC. Các dạng bài được phân loại từ cơ bản đến nâng cao, phù hợp cho việc ôn luyện lý thuyết lẫn thực hành trắc nghiệm.
Bài tập gọi tên ester
A. Gọi tên ester theo danh pháp IUPAC
I. KHÁI NIỆM ESTER
Khi thay nhóm OH ở nhóm carboxyl của carboxylic acid (RCOOH) bằng nhóm OR’ thì được ester. Trong đó R’ là gốc hydrocarbon
Ester đơn chức có công thức chung là RCOOR’ trong đó R là gốc hydrocarbon hoặc H; R’ là gốc hydrocarbon
Ví dụ: CH3COOC2H5; CH2=CHCOOCH3, C6H5COOCH3
II. DANH PHÁP ESTER
Tên gọi của một số gốc hydrocarbon
Công thức gốc hydrocarbon | Tên gọi | Công thức gốc hydrocarbon | Tên gọi |
CH3- | methyl | CH2=CH- | vinyl |
C2H5- | ethyl | CH2=CH-CH2- | allyl |
CH3-CH2-CH2- | propyl | ![]() | phenyl |
CH3- CH- CH3 | isopropyl | ![]() | benzyl |
Tên gọi của một số gốc carboxylic acid
CTCT | Tên gọi thông thường | Tên gọi của gốc acid (đổi“ic” thành“ate” |
HCOOH | Fomicacid | Formate |
CH3COOH | aceticacid | Acetate |
C2H5COOH | propionicacid | propionate |
CH3CH2CH2COOH | butylricacid | butylrate |
CH3[CH2]3COOH | valericacid | valerate |
CH2=CHCOOH | acrylicacid | acrylate |
CH2=C(CH3)COOH | methacrylicacid | methacrylate |
CH2[CH2] 14COOH | Palmiticacid | Palmitate |
CH3[CH2]16COOH | Stearicacid | Stearate |
C6H5COOH | Benzoicacid | Benzoate |
HOOC-COOH | Oxalicacid | Oxalate |
HOOC-[CH2]4-COOH | adipic acid | adipate |
Ví dụ:
CH3COOC2H5: ethyl acetate.
HCOOCH2CH2CH3: Propyl formate
CH2=CHCOOCH3: methyl acrylate.
: ethyl benzoate
C. Câu hỏi vận dụng
Câu 1. Methyl propionate là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?
A. C2H5COOCH3
B. HCOOC3H7
C. C3H7COOH
D. CH3COOC2H
Câu 2. Viết công thức cấu tạo, gọi tên các đồng phần đơn chức, mạch hở có thể có của C3H6O2.
Hướng dẫn
C3H6O2 có độ bất bão hòa ∆ = 1 và phân tử có hai nguyên tử oxygen.
⇒ Có đồng phân về ester đơn chức no và carboxylic acid đơn chức, no.
Đồng phân este: HCOOC2H5 Ethyl formate
CH3COOCH3 methyl acetate
Đồng phân carboxylic acid: CH3CH2COOH propanoic acid
Câu 4. Viết công thức cấu tạo các chất có tên sau đây:
a) Isopropyl formate
b) alylmetacrylat
c) Phenyl acetate
d) sec - Butyl formate
Hướng dẫn
a) Isopropyl formate: HCOOCH(CH3)2.
b) alylmetacrylat: H2C=C(CH3)-COO-CH2-CH=CH2
c) Phenyl acetate: CH3COOC6H5
d) sec - Butyl fomiat: HCOO-CH(CH3)-CH2-CH3
Câu 5. Ester CH3COOCH=CH2 có tên gọi là:
A. Methyl vinylate
B. Ethyl acetate
C. Vinyl acetate
D. methyl acrylate
Hướng dẫn
Ester CH3COOCH=CH2 có tên gọi là Vinyl acetate
C. Trắc nghiệm gọi tên ester lớp 12 có đáp án
Câu 1: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. methyl formate.
B. ethyl acetate.
C. ethyl formate.
D. methyl acetate.
Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOC2H5. X có tên gọi nào sau đây?
A. Ethyl formate.
B. Methyl formate.
C. Propyl acetate.
D. Ethyl acetate.
Câu 3: Ester HCOOCH2CH3CH3 có tên là:
A. isopropyl formate.
B. ethyl acetate.
C. propyl formate.
D. propyl acetate.
Câu 4: Tên gọi của ester C2H5COOCH(CH3)2 là:
A. propyl acetate.
B. isopropyl propionate
C. isopropyl formate.
D. propyl formate.
Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOC2H3. Tên gọi đúng của X là
A. vinyl acetate.
B. acetone.
C. ethyl acetate.
D. dimethyl acetate.
Câu 6: Chất X có công thức: C2H3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. ethyl acrylate
B. vinyl acetate.
C. ethyl acetate.
D. ethyl propionate.
Câu 7: Ester X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
A. methyl butyrate.
B. propyl acetate.
C. ethyl propionate.
D. isopropyl acetate
Câu 8: Ester C2H5OOCC2H5 có tên gọi là
A. ethyl formate.
B. vinyl propionate.
C. ethyl propionate.
D. ethyl acetate.
Câu 9: Ester C2H5OCOCH3 có tên là
A. Ethyl formate.
B. Methyl propionate
C. ethyl propionate.
D. Ethyl acetate.
Câu 10: Hợp chất X có công thức cấu tạo là HCOOCH=CH2. Tên gọi của X là:
A. vinyl formate.
B. ethyl acetate.
C. vinyl acetate.
D. methyl formate.
Câu 11: Chất Y có công thức cấu tạo CH3OOCCH=CH2. Tên gọi của Y là
A. methyl acetate.
B. propyl formate.
C. methyl acrylate.
D. vinyl acetate.
Câu 12: CH3CH2OCOCH=CH2 có tên gọi là
A. vinyl propionate.
B. ethyl acrylate.
C. methyl acrylate.
D. vinyl acrylate.
👉 Chi tiết toàn bộ câu hỏi, đáp án nằm trong FILE TẢI VỀ
------------------------------