Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ đề thi giữa kì 2 Tin học 9 năm 2025 có đáp án

Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 năm 2025 bộ 3 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đầy đủ đáp án, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 lớp 9 sắp tới đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo chi tiết.

1. Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức

PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. (B, E.3) Công cụ xác thực dữ liệu có chức năng năng gì?

A. Kiểm tra độ chính xác của dữ liệu khi nhập vào ô tính.

B. Hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị của dữ liệu khi nhập vào ô tính.

C. Xác thực danh tính người sử dụng phần mềm.

D. Loại bỏ dữ liệu sai khỏi bảng tính.

Câu 2. (B, E.3) Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào là nổi bật của phần mềm bảng tính?

A. Tự động xác thực dữ liệu.

B. Tự động phân tích dữ liệu.

C. Tự động lưu trữ dữ liệu.

D. Tự động xử lí dữ liệu.

Câu 3. (B, E.3) Công thức nào dưới đây dùng để đếm số ô có giá trị "A" trong vùng A1:A10?

A. =COUNTIF(A1:A10,"A").

B. =COUNT(A1:A10,"A").

C. =IF(COUNTIF(A1:A10,"A")).

D. =COUNT(A1:A10).

Câu 4. (B, E.3) Hàm COUNTIF có thể sử dụng để:

A. Tính tổng các giá trị trong một vùng.

B. Đếm số ô thỏa mãn một điều kiện.

C. Kiểm tra giá trị lớn nhất trong vùng.

D. Đếm tất cả các ô trống trong vùng.

Câu 5. (B, E.3) Hàm SUMIF được sử dụng để làm gì?

A. Đếm số ô thỏa mãn điều kiện.

B. Tính tổng các giá trị trong một phạm vi thỏa mãn điều kiện.

C. Tính giá trị trung bình của các ô.

D. Hiển thị giá trị lớn nhất trong một phạm vi.

Câu 6. (B, E.3) Tham số nào là tùy chọn trong công thức SUMIF?

A. Range.

B. Criteria.

C. Sum_range.

D. Cả 3 tham số đều bắt buộc.

Câu 7. (V, E.3) Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm nào?

A. Phần mềm bảng tính.

B. Phần mềm soạn thảo văn bản.

C. Phần mềm máy tính.

D. Phần mềm tạo bài trình chiếu.

Câu 8. (H, E.3) Dữ liệu nhập vào cột Khoản chi trong hình dưới đây cần thuộc kiểu dữ liệu nào?

A. Whole number.

B. Any value.

C. List.

D. Text length.

Câu 9. (H, E.3) Công thức nào sau đây dùng để đếm số ô trong vùng B3:B10 có giá trị lớn hơn 100?

A. =COUNTIF(B3:B10,">100").

B. =COUNTIF(B3:B10,"100>").

C. =COUNTIF(B3:B10,100).

D. =COUNTIF(B3:B10,"*100*").

Câu 10. (V, E.3) Khi sao chép công thức =COUNTIF(B3:B10,F2) từ ô G2 xuống G3, công thức sẽ thay đổi như thế nào?

A. Vẫn giữ nguyên vì có dấu $.

B. Thay đổi thành =COUNTIF(B4:B11,F3).

C. Chỉ thay đổi tham chiếu F2 thành F3.

D. Thay đổi cả tham chiếu vùng và điều kiện.

Câu 11. (H, E.3) Công thức nào đúng để tính tổng các ô trong cột D, với điều kiện ở cột B là "Chi tiêu"?

A. =SUMIF(B3:B10,"Chi tiêu",D3:D10).

B. =SUMIF(D3:D10,"Chi tiêu",B3:B10).

C. =SUMIF("Chi tiêu",B3:B10,D3:D10).

D. =SUMIF(B3:D10,"Chi tiêu",D3:D10).

Câu 12. (V, E.3) Để kiểm tra nếu doanh thu lớn hơn 15 triệu thì tỉ lệ thưởng là 4%, công thức đúng là gì?

A. =IF(A1>15,000,4%,0%).

B. =IF(A1>15,000,"4%","0%").

C. =IF(A1>15,000,0.04,0).

D. =IF(A1<15,000,0.04,0).

PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. (E.3; B,H,H,V)

An và Minh đang thảo luận với nhau khi màn hình hiển thị thông báo lỗi trong Data Validation. An có ý kiến như sau?

a) Khi nhập dữ liệu không đúng kiểu.

b) Khi nhập dữ liệu không đúng giá trị cho phép

c) Khi ô trống không nhập liệu.

d) Khi nhập dữ liệu trùng lặp trong bảng.

Câu 2. (E.3; B,B,H, V)

Khoa và Bảo đang tìm hiểu chương trình bảng tính. Hai bạn trao đổi với nhau về công thức: =COUNTIF(A1:A10,"<>0") và đưa ra nhận xét như sau:

a) Trả về số ô có giá trị bằng 0.

b) Trả về số ô có giá trị lớn hơn 0.

c) Trả về tổng giá trị khác 0.

d) Trả về trung bình số ô có giá trị khác 0.

Câu 3. (E.3;B,H,V,V)

Công thức =SUMIF(B3:B10,"A",D3:D10) thực hiện điều gì?

a) Đếm số ô trong vùng B3:B10 có giá trị là "A".

b) Tính tổng các giá trị trong vùng D3:D10, với điều kiện ở B3:B10 là "A".

c) Tính tổng các giá trị trong vùng B3:B10 thỏa mãn điều kiện "A".

d) Tính trung bình các giá trị ở D3:D10.

Câu 4. (E.3; B,B,H,V)

Trong công thức =IF(N4>30%,"Nhiều hơn","Ít hơn"), tham số N4>30% được gọi là gì?

a) Logical Test

b) Value if True

c) Điều kiện kiểm tra

d) Điều kiện sai

PHẦN III: Tự luận. (Mỗi câu 1.0 điểm)

Câu 1.

Trình bày cách thực hiện sử dụng công cụ xác thực dữ liệu (Data Validation).

Câu 2

Hãy viết cú pháp hàm và nêu ý nghĩa của hàm SUMIF và hàm IF.

Câu 3

Cho bảng tính sau:

a. Sử dụng hàm COUNTIF để đếm số ngày người nghỉ từ 5 ngày trở lên.

b. Sử dụng hàm COUNTIF để đếm số người thu nhập từ 10 triệu đồng trở lên.

c. Tính tổng số tiền lương của nhân viên của mỗi phòng tại cột Tổng lương (cột H).

---HẾT---

Xem đáp án trong file tải

2. Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 Cánh diều

THỜI LƯỢNG VÀ CẤU TRÚC:

- Thời điểm kiểm tra: Tuần 26

- Thời gian làm bài: 60 phút.

- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và thực hành trên máy tính – phòng máy

- Tỉ lệ: trắc nghiệm 40%, thực hành 60%.

- Cấu trúc:

+ Mức độ đề: 15% Nhận biết; 17.5% Thông hiểu; 42.5% Vận dụng; 25% Vận dụng cao.

+ Phần thực hành trên máy tính: 6.0 điểm;

+ Phần trắc nghiệm: 4.0 điểm

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

TT

Nội dung kiến thức/ kĩ năng

Đơn vị kiến thức/

kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tỉ lệ % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TH

TNKQ

TH

1

Chủ đề E. E3: Bảng tính điện tử nâng cao

Xác định dữ liệu.

Thực hiện và xác định được kết quả của côngthức.

2

2

1

3

1

72.5% (7,25đ)

2

Chủ đề E. E4: Làm quen với phần mềm lảm Video

Giới thiệu phần mềm làm Video.

Cách tạo Video bằng phần mềm.

Biên tập hình ành, video clip.

4

5

2

27.5%

(2.75đ)

Số câu trắc nghiệm và thực hành/ Điểm

6

1.5đ

7

1.75đ

3

0.75đ

3

3.5đ

1

2.5đ

20

(10 đ)

Tỉ lệ từng mức độ nhận thức

15%

17.5%

42,5%

25%

100%

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2024-2025

Môn thi: Tin học - Lớp 9

Thời gian làm bài: 60 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Video Editor là:

A. Một thiết bị quay phim;

B. Một phần mềm tạo và chỉnh sửa video;

C. Một ứng dụng chỉ dùng trên điện thoại;

D. Một công cụ lưu trữ hình ảnh.

Câu 2: Video clip là gì?

A. Một chuỗi các ảnh tĩnh xuất liên tục, kèm âm thanh;

B. Chỉ là hình ảnh tĩnh kết hợp với văn bản;

C. Các đoạn văn bản có kèm hiệu ứng;

D. Một chuỗi âm thanh không có hình ảnh.

Câu 3: Một trong những ứng dụng phổ biến của video là gì?

A. Lưu trữ thông tin cá nhân.

B. Giới thiệu, mô tả thông điệp, hoặc sản phẩm.

C. Tạo dữ liệu để xử lý số liệu.

D. Thay thế hoàn toàn văn bản trong báo cáo.

Câu 4: Các phần mềm làm video cung cấp chức năng nào sau đây?

A. Sắp xếp các cảnh, thêm tiêu đề và hiệu ứng.

B. Ghi âm và lưu trực tiếp video lên Internet.

C. Thay đổi định dạng video không cần biên tập.

D. Lưu trữ và phân tích dữ liệu hình ảnh.

Câu 5: Video được tạo bằng cách nào?

A. Chỉ quay video bằng camera chuyên dụng.

B. Sử dụng ảnh và âm thanh từ các tư liệu có sẵn.

C. Quay video bằng thiết bị hoặc sử dụng phần mềm để biên tập.

D. Kết hợp các file hình ảnh, đoạn văn bản và nhạc nền.

Câu 6: Phần mềm làm video có thể hoạt động trên:

A. Chỉ trên máy tính để bàn.

B. Máy tính và thiết bị di động.

C. Chỉ trên thiết bị quay chuyên nghiệp.

D. Máy tính không cần hệ điều hành.

Câu 7: Bước đầu tiên trước khi khi thực hiện làm video là gì?

A. Sắp xếp các cảnh phim.

B. Nhập hình ảnh, âm thanh vào phần mềm.

C. Tạo dự án mới.

D. Xuất video.

Câu 8: Video mang lại lợi ích gì trong học tập?

A. Giảm thời gian học tập trực tiếp.

B. Tạo cảm xúc và hứng thú học tập.

C. Thay thế hoàn toàn các phương pháp học truyền thống.

D. Hạn chế tương tác giữa học sinh và giáo viên.

Câu 9: Để tạo video giới thiệu về phong cảnh Việt Nam, em cần chuẩn bị gì?

A. Chỉ tìm tư liệu trên Internet.

B. Chuẩn bị hình ảnh, quay video và chuẩn bị kịch bản.

C. Chỉ chụp ảnh và không cần kịch bản.

D. Lưu trữ tất cả ảnh mà không cần sắp xếp.

Câu 10: Sắp xếp thứ tự các cảnh phim trong phần mềm làm video nhằm mục đích gì?

A. Tăng dung lượng video.

B. Tăng tính hấp dẫn và truyền tải nội dung theo kịch bản.

C. Thay đổi thứ tự hình ảnh để giảm thời lượng.

D. Làm video không cần nội dung cụ thể.

Câu 11: Trong công thức hàm IF, ký tự nào được sử dụng để phân tách các tham số?

A. Dấu chấm phẩy (;)

B. Dấu phẩy (,).

C. Dấu ngoặc kép (").

D. Dấu hai chấm (:).

Câu 12: Công thức nào đúng để kiểm tra: nếu H3 < 5 thì ghi "Tìm hiểu nguyên nhân", ngược lại ghi "Đạt"?

A. =IF(H3>5, "Đạt", "Tìm hiểu nguyên nhân".

B. =IF(H3<5, "Tìm hiểu nguyên nhân", "Đạt").

C. =IF(H3>=5, "Tìm hiểu nguyên nhân", "Đạt").

D. =IF(H3>=5, "Đạt", "Tìm hiểu nguyên nhân”)

Câu 13: Hàm IF trong Excel có thể lồng tối đa bao nhiêu hàm?

A. 5.

B. 10.

C. 64.

D. Không giới hạn.

Câu 14: Kết quả trả về của hàm IF có thể là:

A. Kiểu số.

B. Kiểu văn bản.

C. Kiểu ngày tháng.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 15: Câu lệnh nào sau đây đúng cấu trúc?

A. =IF(C2>=6,Đạt,"Không Đạt")

B. =IF(C2>=6,"Đạt","Không Đạt")

C. =IF(C2>=6,"Đạt",Không Đạt)

D. =IF(C2>=6,Đạt,Không Đạt)

Câu 16: Quan sát hình sau và cho biết đây là giao diện của phần mềm nào?

A. GeoGebra.

B. PhET Simulations;

C. Flowgorithm;

D. Chemlad.

Xem đáp án trong file tải

3. Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 Chân trời sáng tạo

I. Trắc nghiệm (7,0 điểm). Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm.

Câu 1: Tính năng Data Validation trong Excel dùng để:

A. Xác thực các dữ liệu nhập vào dựa trên các điều kiện cụ thể.

B. Tự động sắp xếp dữ liệu trong bảng tính.

C. Tạo biểu đồ dựa trên dữ liệu có sẵn.

D. Thay đổi định dạng của dữ liệu đã nhập.

Câu 2: Điều kiện nào dưới đây không thể được thiết lập trong Data Validation?

A. Giới hạn số thập phân trong khoảng từ 0 đến 10.

B. Chỉ cho phép nhập ngày tháng trong một khoảng thời gian.

C. Chỉ cho phép nhập các kí tự đặc biệt.

D. Chỉ cho phép nhập dữ liệu từ danh sách.

Câu 3: Khi thiết lập xác thực dữ liệu để nhập từ danh sách, mục Allow phải được chọn là:

A. Whole Number.

B. Decimal.

C. Date.

D. List.

Câu 4: Tính năng Data Validation nằm ở dải lệnh:

A. Home.

B. Data.

C. Formulas.

D. Insert.

Câu 5: Khi nhập giá trị không thoả mãn điều kiện xác thực, thẻ nào sẽ hiển thị thông báo lỗi?

A. Settings.

B. Input Message.

C. Error Alert.

D. Home.

Câu 6: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính, vì sao nên sử dụng tính năng Data Validation?

A. Để tránh lỗi dữ liệu.

B. Để dữ liệu được định dạng đúng cách.

C. Để tự động hóa việc nhập dữ liệu.

D. Để thay đổi công thức tính toán.

Câu 7: Khi thiết lập xác thực dữ liệu cho kiểu số, điều kiện nào có thể áp dụng?

A. Lớn hơn 0.

B. Nhỏ hơn hoặc bằng 10.

C. Nằm trong khoảng 0 đến 10.

D. Cả ba điều kiện trên.

Câu 8: Để giới hạn số kí tự nhập vào ô, tại mục Allow, cần chọn:

A. Text Length.

B. Custom.

C. Whole Number.

D. Decimal.

Câu 9: Quy tắc của hàm IF là gì?

A. Tính toán giá trị điều kiện, sau đó trả về giá trị đúng hoặc sai.

B. Trả về giá trị cố định, không liên quan đến điều kiện.

C. Luôn trả về giá trị văn bản.

D. Chỉ hoạt động với dữ liệu kiểu số.

Câu 10: Biểu thức điều kiện trong hàm IF có thể bao gồm:

A. Phép so sánh.

B. Địa chỉ ô tính.

C. Giá trị cụ thể hoặc biểu thức tính toán.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 11: Công thức =IF(G3>=27, "Tặng vở", "-") trả về kết quả gì nếu G3 = 25?

A. "Tặng vở".

B. "-".

C. Lỗi #VALUE.

D. Không có gì hiển thị.

Câu 12: Hàm AND được sử dụng trong hàm IF khi:

A. Cần kiểm tra nhiều điều kiện đồng thời.

B. Chỉ có một điều kiện cần kiểm tra.

C. Muốn trả về nhiều giá trị khác nhau.

D. Kiểm tra điều kiện bằng văn bản.

Câu 13: Hàm OR được sử dụng trong hàm IF khi:

A. Một trong các điều kiện cần đúng.

B. Tất cả các điều kiện phải đúng.

C. Không có điều kiện nào đúng.

D. Muốn so sánh hai giá trị cụ thể.

Câu 14: Công thức =IF(AND(D3>=8, E3>=8, F3>=8), "Tặng vở", "-") có ý nghĩa gì?

A. Kiểm tra xem tổng điểm có lớn hơn hoặc bằng 8 hay không.

B. Kiểm tra từng điểm môn Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh có lớn hơn hoặc bằng 8 hay không.

C. Ghi "Tặng vở" nếu tổng điểm >= 8.

D. Sai cú pháp.

Câu 15: Công thức =IF(G3>=24, 10, 0) tại ô K3 sẽ trả về giá trị gì khi G3 = 23?

A. 10.

B. 0.

C. Sai cú pháp.

D. Không trả về kết quả.

Câu 16: Công thức nào đúng để kiểm tra nếu H3 < 8 thì ghi "Tìm hiểu nguyên nhân", ngược lại ghi "Đạt"?

A. =IF(H3>8, "Đạt", "Tìm hiểu nguyên nhân".

B. =IF(H3<8, "Tìm hiểu nguyên nhân", "Đạt").

C. =IF(H3>=8, "Tìm hiểu nguyên nhân", "Đạt").

D. =IF(H3<=8, "Đạt", "Tìm hiểu nguyên nhân").

Câu 17: Điều kiện trong hàm IF trả về FALSE khi:

A. Điều kiện không đúng. B. Không có điều kiện nào được thiết lập.

C. Điều kiện có lỗi cú pháp. D. Kết quả không phải số.

Câu 18: Khi sử dụng hai hàm IF lồng nhau, công thức nào sau đây là đúng?

A. =IF(A1>10, "Lớn", IF(A1>5, "Trung bình")).

B. =IF(A1>10, "Lớn", IF(A1>5, "Trung bình", "Nhỏ")).

C. =IF(A1>10, "Lớn", "Trung bình", "Nhỏ").

D. =IF(A1>10, "Lớn", IF(A1>5, "Trung bình")).

Câu 19: Khi sao chép công thức chứa hàm IF lồng nhau xuống các ô khác, bạn cần lưu ý điều gì?

A. Phải luôn thay đổi tham chiếu tuyệt đối của ô.

B. Công thức sẽ tự động thay đổi tham chiếu ô khi sao chép.

C. Công thức sẽ không thay đổi bất kỳ tham chiếu nào.

D. Bạn phải viết lại công thức cho từng ô.

Câu 20: Khi sao chép công thức chứa hàm IF lồng nhau, bạn cần dùng dấu gì để tham chiếu tuyệt đối một ô trong công thức?

A. Dấu "&".

B. Dấu "=".

C. Dấu "$".

D. Dấu "#".

Câu 21: Công thức IF nào trả về kết quả "Giỏi" nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 24, "Khá" nếu điểm từ 21 đến dưới 24, và "Yếu" nếu điểm dưới 21?

A. =IF(G3>=21, "Giỏi", IF(G3>=24, "Khá", "Yếu")).

B. =IF(G3>24, "Giỏi", IF(G3>21, "Khá", "Yếu")).

C. =IF(G3>=24, "Giỏi", IF(G3>=21, "Khá", "Yếu")).

D. =IF(G3>=21, "Khá", "Giỏi", "Yếu").

Câu 22: Công thức nào dưới đây sẽ kiểm tra điều kiện và trả về "Đạt" nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 15 và "Không đạt" nếu điểm nhỏ hơn 15?

A. =IF(G3<15, "Đạt", "Không đạt").

B. =IF(G3>15, "Đạt", "Không đạt").

C. =IF(G3<=15, "Đạt", "Không đạt").

D. =IF(G3>=15, "Đạt", "Không đạt").

Câu 23: Hàm COUNTIF được sử dụng để:

A. Đếm tất cả các giá trị trong một vùng ô bất kể điều kiện.

B. Tính tổng các giá trị thỏa mãn điều kiện.

C. Tính trung bình cộng các giá trị thỏa mãn điều kiện.

D. Đếm các giá trị trong một vùng ô thỏa mãn điều kiện.

Câu 24: Công thức =COUNTIF(D3:D8,">=8") trả về kết quả nào?

A. Số lượng ô trong D3:D8 có giá trị từ 8 trở lên.

B. Tổng giá trị các ô trong D3:D8 có giá trị từ 8 trở lên.

C. Trung bình cộng các giá trị từ 8 trở lên trong D3:D8.

D. Giá trị lớn nhất trong D3:D8.

Câu 25: Hàm SUMIF dùng để:

A. Tính tổng các giá trị trong một vùng ô bất kể điều kiện.

B. Tính tổng các giá trị trong một vùng ô thỏa mãn điều kiện.

C. Đếm số lượng các ô thỏa mãn điều kiện.

D. Tính trung bình cộng của các giá trị thỏa mãn điều kiện.

Câu 26: Công thức =SUMIF(H3:H8,"Giỏi",D3:D8) sẽ:

A. Đếm số lượng học sinh được xếp loại "Giỏi".

B. Tính tổng điểm của các học sinh được xếp loại "Giỏi".

C. Tính trung bình cộng điểm của các học sinh được xếp loại "Giỏi".

D. Tính tổng tất cả điểm trong D3:D8.

Câu 27: Hàm AVERAGEIF dùng để:

A. Tính tổng các giá trị thỏa mãn điều kiện. B. Tính trung bình cộng các giá trị thỏa mãn điều kiện.

C. Đếm số lượng các ô thỏa mãn điều kiện. D. Tính giá trị lớn nhất thỏa mãn điều kiện.

Câu 28: Công thức =AVERAGEIF(D3:D8,">=8") trả về:

A. Số lượng ô trong D3:D8 có giá trị từ 8 trở lên.

B. Tổng các giá trị trong D3:D8 từ 8 trở lên.

C. Trung bình cộng các giá trị từ 8 trở lên trong D3:D8.

D. Giá trị nhỏ nhất từ 8 trở lên trong D3:D8.

Tự luận (3,0 điểm)

Câu 29. (2 điểm) Hãy viết cú pháp hàm và nêu ý nghĩa của hàm COUNTIF.

Câu 30. (1 điểm) Em đã ứng dụng bảng tính để quản lí tài chính gia đình như thế nào?

--------------Hết-------------

Xem đáp án trong file tải

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 lớp 9

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng