Bộ đề thi giữa kì 2 KHTN 9 Kết nối tri thức năm 2025
Đề thi giữa học kì 2 KHTN 9 năm 2025 Cấu trúc mới
Bộ đề thi giữa học kì 2 KHTN 9 Cấu trúc mới năm 2025 sách Kết nối tri thức được biên soạn theo Công văn 7991/BGDĐT-GDTrH, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 lớp 9 sắp tới đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo trọn bộ tài liệu.
1. Ma trận đề thi giữa kì 2 KHTN 9 Kết nối tri thức
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 9
NĂM HỌC: 2024 - 2025
1) Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì II môn KHTN, lớp 9.
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II
+ Phần Vật lí: từ bài 11 đến hết phần I bài 14
+ Phần hóa: từ bài 26 đến bài 29
+ Phần Sinh học: Từ bài 44 đến hết bài 47
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 45% Nhận biết; 25% Thông hiểu; 30% Vận dụng
-- Phần Vật lí 3,25 đ gồm: trắc nghiệm nhiều lựa chọn 1 đ
trắc nghiệm đúng sai 1đ
trắc nghiệm viết câu trả lời ngắn 0,25 đ
tự luận 1đ
-- Phần hoá học 3,5 đ gồm: trắc nghiệm nhiều lựa chọn 1 đ
trắc nghiệm đúng sai 1đ
trắc nghiệm viết câu trả lời ngắn 0,5 đ
tự luận 1đ
-- Phần sinh học 3,25 đ gồm: trắc nghiệm nhiều lựa chọn 1 đ
trắc nghiệm đúng sai 1đ
trắc nghiệm viết câu trả lời ngắn 0,25 đ
tự luận 1đ
- KHUNG MA TRẬN
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số ý/câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Bài 11: Điện trở. Định luật Ohm | 2 | 3 |
| 5 | 1,25 | ||||||
Bài 12: Đoạn mạch nối tiếp, song song | 2 | 1 |
| 3 | 1 | ||||||
Bài 13. Năng lượng của dòng điện và năng suất điện | 1 | 1 |
| 2 | 0,5 | ||||||
Bài 14. Cảm ứng điện từ | 1 | 1 |
| 2 | 0,5 | ||||||
Bài 26: Ethylic alcohol | 1 | 1 | 1 |
| 2 | 1 | 0,75 | ||||
Bài 27: Acetic ạcid | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 2 | 0,75 | ||||
Bài 28: Lipid | 1 | 1 |
| 2 | 0,5 | ||||||
Bài 29: Carbohydrate, glucose và saccharose | 2 |
| 2 | 0,5 | |||||||
Bài 44: Nhiễm sắc thể giới tính và cơ chế xác định giới tính. | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 0,5 | |||||
Bài 45: Di truyền liên kết | 3 |
| 3 | 0,75 | |||||||
Bài 46: Đột biến Nhiễm sắc thể | 1 | 2 | 1 |
| 4 | 1,0 | |||||
Bài 47: DTH với con người | 1 | 1 |
| 1 | 1 | 1,0 | |||||
Số câu | 3 | 15 | 2 | 7 | 2 | 4 | 2 |
| 9 | 26 | 10,0 |
Điểm số |
| ||||||||||
Tổng số điểm | 4,5 điểm | 2,5 điểm | 2 điểm | 1 điểm |
| 10 điểm | |||||
% điểm số | 45% | 25% | 20% | 10% |
| 100% |
2. Đề kiểm tra giữa kì 2 KHTN 9 Cấu trúc mới
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
| ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn Khoa học tự nhiên lớp 9 THCS Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề |
A. Phần Vật lí
I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (1đ)
Câu 1. Một bóng đèn ghi 220V – 40W sáng bình thường, công suất của bóng đèn là
A. 40 W.
B. lớn hơn 40 W.
C. nhỏ hơn 40 W.
D. 220 W.
Câu 2. Một bóng đèn có ghi 220V – 100W được mắc vào hiệu điện thế 220 V. Biết đèn sử dụng trung bình 4 giờ một ngày. Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 30 ngày là bao nhiêu?
A. 400 kWh.
B. 1440 kWh.
C. 43200 kWh.
D. 12 kWh.
Câu 3. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuôn dây
A. tăng.
B. giảm.
C. biến thiên.
D. luân phiên tăng, giảm
Câu 4. Dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. nối 2 cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn tạo thành mạch kín.
B. nối cực Bắc và cực Nam của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn kín.
C. đưa cực Nam của nam châm lại gần một bóng đèn LED đang sáng.
D. đưa cực Bắc của nam châm lại gần tâm một cuộn dây dẫn kín.
II. Trắc nghiệm đúng sai (1đ). Trong mỗi ý a, b, c, d học sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 5. Nói về định luật Ohm
a, Cường độ dòng điện qua đoạn mạch tỉ lệ thuận với điện trở và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
b, Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tích cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch với điện trở của đoạn mạch.
c, Điện trở của đoạn mạch tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
d, Khi có dòng điện chạy trong đoạn mạch, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch tỉ lệ với điện trở đoạn mạch.
III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (0,25 đ)
Câu 6. Gọi R là điện trở, l là chiều dài, S là tiết diện của đoạn dây dẫn, ρ là điện trở suất của chất làm dây. Công thức tính điện trở của đoạn dây dẫn đó là:
IV. Tự luận (1 đ)
Câu 7. Cho mach điện như hình vẽ
Cho hai điện trở R1 = 14Ω và R2 = 16Ω như hình vẽ
a. Điện trở R1 và R2 được mắc như thế nào trong mạch điện.
b. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
c. Biết hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là 12V. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Câu 7. Cho mach điện như hình vẽ
Cho hai điện trở R1 = 14Ω và R2 = 16Ω như hình vẽ a. Điện trở R1 và R2 được mắc như thế nào trong mạch điện. b. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. c. Biết hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là 12V. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. | ![]() |
B. Phần Hoá học
I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (1đ)
Câu 8. Độ cồn là
A. Số mol ethylic alcohol có trong 100 ml hỗn hợp ethylic alcohol với nước.
B. Số mililit ethylic alcohol có trong 1000 ml hỗn hợp ethylic alcohol với nước.
C. Số lit ethylic alcohol có trong 100 ml hỗn hợp ethylic alcohol với nước.
D. Số mililit ethylic alcohol có trong 100 ml hỗn hợp ethylic alcohol với nước ở 200C
Câu 9. Nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của acetic acid ?
A. Nhóm CH3 - B. Nhóm – COOH C. Nhóm – CO- D. Cả phân tử
Câu 10. Dung dịch acetic acid phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Cu, NaOH B. Mg, CuO C. Cu, HCl D. NaCl, Mg
Câu 11. Dấm ăn là dung dịch acetic acid có nồng độ
A. 2- 5% B. 3 - 5% C. 2% D. 5%
II. Trắc nghiệm đúng sai (1đ).
Câu 12. Trong các phát biểu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a. Bản chất quá trình lên men nho tạo rượu vang là phản ứng lên men rượu của glucose
b. Dịch truyền tĩnh mạch glucose 5% được dùng để bổ sung năng lượng cho cơ thể.
c. Saccharose dễ sản xuất, có vị ngọt nên được dùng trong công nghiệp snr xuất bánh kẹo.
d. Tiêu thụ quá nhiều glucose hay saccharose trong thời gian dài không có nguy cơ mắc bệnh
III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (0,5 đ)
Câu 13.
a. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng gì?
b. Tiến hành phản ứng tráng bạc, 1 mol glucose tạo mấy mol Ag?
IV. Tự luận (1 đ)
Câu 14.
Trung hoà 100 ml dung dịch acetic acid 0,05 M bằng dung dịch NaOH 0,1 M.
a. Viết PTHH
b. Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng
C. Phần sinh học
I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (1 đ)
Câu 15. Đặc điểm của NST giới tính trong tế bào sinh dưỡng của đa số các loài trong sinh sản hữu tính và giao phối là
A. có nhiều cặp trong tế bào sinh dưỡng.  B. có 1 đến 2 cặp trong tế bào.
C. số cặp trong tế bào thay đổi tùy loại.  D. luôn chỉ có một cặp trong tế bào sinh dưỡng.
Câu 16. Điều nào sau đây không đúng với nhóm gene liên kết?
A. Các gene nằm trên cùng một NST tạo thành nhóm gene liên kết.
B. Số nhóm gene liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ đơn bội (n) của loài đó.
C. Số nhóm gene liên kết ở mỗi loài bằng số NST trong bộ lưỡng bội (2n) của loài đó.
D. Số nhóm tính trạng di truyền liên kết tương ứng với số nhóm gene liên kết.
Câu 17. Đột biến nào sau đây gây bệnh ung thư máu ở người?
A. Mất đoạn đầu trên NST số 21.  B. Lặp đoạn giữa trên NST số 23.
C. Đảo đoạn trên NST giới tính X.  D. Chuyển đoạn giữa NST số 21 và NST số 23.
Câu 18. Cơ sở sinh học của quy định "Hôn nhân một vợ một chồng" trong Luật Hôn nhân và Gia đình là gì?
A.Tránh gia tăng dân số.  
B. Đảm bảo bình đẳng giới tính.
C. Trong độ tuổi kết hôn (từ 18 đến 35 tuổi), tỉ lệ nam nữ là 1 :1.
D. Lí do đạo đức.
II. Trắc nghiệm đúng sai (1đ)
Câu 19: Các nhận định dưới đây đúng hay sai?
Các yếu tố của môi trường có thể ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính ở 1 số loài.
a. Nhiệt độ ấp trứng có thể ảnh hưởng đến tỷ lệ giới tính ở loài rùa.
b. Sự thay đổi về ánh sánh không ảnh hưởng tới sự phân hóa giới tính.
c. Hoocmon sinh dục có thể thay đổi giới tính của cá khi trưởng thành.
d. Ở người, yếu tố môi trường không ảnh hưởng đến tỉ lệ giới tính.
III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (0,25đ)
Câu 20: Loài ngô có bộ NST 2n = 20. Loài này có bao nhiêu nhóm gen liên kết?
IV. Tự luận (1đ).
Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các bài tập sau:
Câu 21: Hiện tượng di truyền liên kết đã bổ sung cho quy luật phân ly độc lập của Men đen như thế nào?
………… Hết…………..
Mời các bạn xem tiếp đáp án và các đề khác trong file tải