Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức

Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 9 có đáp án

Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 Kết nối tri thức có đầy đủ đáp án, được để dưới dạng file word và pdf, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 lớp 9 sắp tới đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo chi tiết.

Đề bài

PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. (B, E.3) Công cụ xác thực dữ liệu có chức năng năng gì?

A. Kiểm tra độ chính xác của dữ liệu khi nhập vào ô tính.

B. Hạn chế loại dữ liệu hoặc giá trị của dữ liệu khi nhập vào ô tính.

C. Xác thực danh tính người sử dụng phần mềm.

D. Loại bỏ dữ liệu sai khỏi bảng tính.

Câu 2. (B, E.3) Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào là nổi bật của phần mềm bảng tính?

A. Tự động xác thực dữ liệu.

B. Tự động phân tích dữ liệu.

C. Tự động lưu trữ dữ liệu.

D. Tự động xử lí dữ liệu.

Câu 3. (B, E.3) Công thức nào dưới đây dùng để đếm số ô có giá trị "A" trong vùng A1:A10?

A. =COUNTIF(A1:A10,"A").

B. =COUNT(A1:A10,"A").

C. =IF(COUNTIF(A1:A10,"A")).

D. =COUNT(A1:A10).

Câu 4. (B, E.3) Hàm COUNTIF có thể sử dụng để:

A. Tính tổng các giá trị trong một vùng.

B. Đếm số ô thỏa mãn một điều kiện.

C. Kiểm tra giá trị lớn nhất trong vùng.

D. Đếm tất cả các ô trống trong vùng.

Câu 5. (B, E.3) Hàm SUMIF được sử dụng để làm gì?

A. Đếm số ô thỏa mãn điều kiện.

B. Tính tổng các giá trị trong một phạm vi thỏa mãn điều kiện.

C. Tính giá trị trung bình của các ô.

D. Hiển thị giá trị lớn nhất trong một phạm vi.

Câu 6. (B, E.3) Tham số nào là tùy chọn trong công thức SUMIF?

A. Range.

B. Criteria.

C. Sum_range.

D. Cả 3 tham số đều bắt buộc.

Câu 7. (V, E.3) Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm nào?

A. Phần mềm bảng tính.

B. Phần mềm soạn thảo văn bản.

C. Phần mềm máy tính.

D. Phần mềm tạo bài trình chiếu.

Câu 8. (H, E.3) Dữ liệu nhập vào cột Khoản chi trong hình dưới đây cần thuộc kiểu dữ liệu nào?

A. Whole number.

B. Any value.

C. List.

D. Text length.

Câu 9. (H, E.3) Công thức nào sau đây dùng để đếm số ô trong vùng B3:B10 có giá trị lớn hơn 100?

A. =COUNTIF(B3:B10,">100").

B. =COUNTIF(B3:B10,"100>").

C. =COUNTIF(B3:B10,100).

D. =COUNTIF(B3:B10,"*100*").

Câu 10. (V, E.3) Khi sao chép công thức =COUNTIF(B3:B10,F2) từ ô G2 xuống G3, công thức sẽ thay đổi như thế nào?

A. Vẫn giữ nguyên vì có dấu $.

B. Thay đổi thành =COUNTIF(B4:B11,F3).

C. Chỉ thay đổi tham chiếu F2 thành F3.

D. Thay đổi cả tham chiếu vùng và điều kiện.

Câu 11. (H, E.3) Công thức nào đúng để tính tổng các ô trong cột D, với điều kiện ở cột B là "Chi tiêu"?

A. =SUMIF(B3:B10,"Chi tiêu",D3:D10).

B. =SUMIF(D3:D10,"Chi tiêu",B3:B10).

C. =SUMIF("Chi tiêu",B3:B10,D3:D10).

D. =SUMIF(B3:D10,"Chi tiêu",D3:D10).

Câu 12. (V, E.3) Để kiểm tra nếu doanh thu lớn hơn 15 triệu thì tỉ lệ thưởng là 4%, công thức đúng là gì?

A. =IF(A1>15,000,4%,0%).

B. =IF(A1>15,000,"4%","0%").

C. =IF(A1>15,000,0.04,0).

D. =IF(A1<15,000,0.04,0).

PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. (E.3; B,H,H,V)

An và Minh đang thảo luận với nhau khi màn hình hiển thị thông báo lỗi trong Data Validation. An có ý kiến như sau?

a) Khi nhập dữ liệu không đúng kiểu.

b) Khi nhập dữ liệu không đúng giá trị cho phép

c) Khi ô trống không nhập liệu.

d) Khi nhập dữ liệu trùng lặp trong bảng.

Câu 2. (E.3; B,B,H, V)

Khoa và Bảo đang tìm hiểu chương trình bảng tính. Hai bạn trao đổi với nhau về công thức: =COUNTIF(A1:A10,"<>0") và đưa ra nhận xét như sau:

a) Trả về số ô có giá trị bằng 0.

b) Trả về số ô có giá trị lớn hơn 0.

c) Trả về tổng giá trị khác 0.

d) Trả về trung bình số ô có giá trị khác 0.

Câu 3. (E.3;B,H,V,V)

Công thức =SUMIF(B3:B10,"A",D3:D10) thực hiện điều gì?

a) Đếm số ô trong vùng B3:B10 có giá trị là "A".

b) Tính tổng các giá trị trong vùng D3:D10, với điều kiện ở B3:B10 là "A".

c) Tính tổng các giá trị trong vùng B3:B10 thỏa mãn điều kiện "A".

d) Tính trung bình các giá trị ở D3:D10.

Câu 4. (E.3; B,B,H,V)

Trong công thức =IF(N4>30%,"Nhiều hơn","Ít hơn"), tham số N4>30% được gọi là gì?

a) Logical Test

b) Value if True

c) Điều kiện kiểm tra

d) Điều kiện sai

PHẦN III: Tự luận. (Mỗi câu 1.0 điểm)

Câu 1.

Trình bày cách thực hiện sử dụng công cụ xác thực dữ liệu (Data Validation).

Câu 2

Hãy viết cú pháp hàm và nêu ý nghĩa của hàm SUMIF và hàm IF.

Câu 3

Cho bảng tính sau:

a. Sử dụng hàm COUNTIF để đếm số ngày người nghỉ từ 5 ngày trở lên.

b. Sử dụng hàm COUNTIF để đếm số người thu nhập từ 10 triệu đồng trở lên.

c. Tính tổng số tiền lương của nhân viên của mỗi phòng tại cột Tổng lương (cột H).

---HẾT---

Xem đáp án trong file tải

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 lớp 9

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng