Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 Cánh diều
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin học 9 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tin học 9 Cánh diều có đầy đủ đáp án, được để dưới dạng file word và pdf, thầy cô có thể tham khảo ra đề và ôn luyện cho học sinh. Đây cũng là tài liệu hay cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 lớp 9 sắp tới đạt kết quả cao. Mời thầy cô và các bạn tải về tham khảo chi tiết.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
LỚP 9 NĂM HỌC 2024 - 2025
THỜI LƯỢNG VÀ CẤU TRÚC:
- Thời điểm kiểm tra: Tuần 26
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và thực hành trên máy tính – phòng máy
- Tỉ lệ: trắc nghiệm 40%, thực hành 60%.
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 15% Nhận biết; 17.5% Thông hiểu; 42.5% Vận dụng; 25% Vận dụng cao.
+ Phần thực hành trên máy tính: 6.0 điểm;
+ Phần trắc nghiệm: 4.0 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT | Nội dung kiến thức/ kĩ năng | Đơn vị kiến thức/ kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tỉ lệ % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TH | TNKQ | TH | ||||
1 | Chủ đề E. E3: Bảng tính điện tử nâng cao | Xác định dữ liệu. Thực hiện và xác định được kết quả của côngthức. | 2 | 2 | 1 | 3 | 1 | 72.5% (7,25đ) | |||
2 | Chủ đề E. E4: Làm quen với phần mềm lảm Video | Giới thiệu phần mềm làm Video. Cách tạo Video bằng phần mềm. Biên tập hình ành, video clip. | 4 | 5 | 2 | 27.5% (2.75đ) | |||||
Số câu trắc nghiệm và thực hành/ Điểm | 6 1.5đ |
| 7 1.75đ |
| 3 0.75đ | 3 3.5đ |
| 1 2.5đ | 20 (10 đ) | ||
Tỉ lệ từng mức độ nhận thức | 15% | 17.5% | 42,5% | 25% | 100% |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn thi: Tin học - Lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Video Editor là:
A. Một thiết bị quay phim;
B. Một phần mềm tạo và chỉnh sửa video;
C. Một ứng dụng chỉ dùng trên điện thoại;
D. Một công cụ lưu trữ hình ảnh.
Câu 2: Video clip là gì?
A. Một chuỗi các ảnh tĩnh xuất liên tục, kèm âm thanh;
B. Chỉ là hình ảnh tĩnh kết hợp với văn bản;
C. Các đoạn văn bản có kèm hiệu ứng;
D. Một chuỗi âm thanh không có hình ảnh.
Câu 3: Một trong những ứng dụng phổ biến của video là gì?
A. Lưu trữ thông tin cá nhân.
B. Giới thiệu, mô tả thông điệp, hoặc sản phẩm.
C. Tạo dữ liệu để xử lý số liệu.
D. Thay thế hoàn toàn văn bản trong báo cáo.
Câu 4: Các phần mềm làm video cung cấp chức năng nào sau đây?
A. Sắp xếp các cảnh, thêm tiêu đề và hiệu ứng.
B. Ghi âm và lưu trực tiếp video lên Internet.
C. Thay đổi định dạng video không cần biên tập.
D. Lưu trữ và phân tích dữ liệu hình ảnh.
Câu 5: Video được tạo bằng cách nào?
A. Chỉ quay video bằng camera chuyên dụng.
B. Sử dụng ảnh và âm thanh từ các tư liệu có sẵn.
C. Quay video bằng thiết bị hoặc sử dụng phần mềm để biên tập.
D. Kết hợp các file hình ảnh, đoạn văn bản và nhạc nền.
Câu 6: Phần mềm làm video có thể hoạt động trên:
A. Chỉ trên máy tính để bàn.
B. Máy tính và thiết bị di động.
C. Chỉ trên thiết bị quay chuyên nghiệp.
D. Máy tính không cần hệ điều hành.
Câu 7: Bước đầu tiên trước khi khi thực hiện làm video là gì?
A. Sắp xếp các cảnh phim.
B. Nhập hình ảnh, âm thanh vào phần mềm.
C. Tạo dự án mới.
D. Xuất video.
Câu 8: Video mang lại lợi ích gì trong học tập?
A. Giảm thời gian học tập trực tiếp.
B. Tạo cảm xúc và hứng thú học tập.
C. Thay thế hoàn toàn các phương pháp học truyền thống.
D. Hạn chế tương tác giữa học sinh và giáo viên.
Câu 9: Để tạo video giới thiệu về phong cảnh Việt Nam, em cần chuẩn bị gì?
A. Chỉ tìm tư liệu trên Internet.
B. Chuẩn bị hình ảnh, quay video và chuẩn bị kịch bản.
C. Chỉ chụp ảnh và không cần kịch bản.
D. Lưu trữ tất cả ảnh mà không cần sắp xếp.
Câu 10: Sắp xếp thứ tự các cảnh phim trong phần mềm làm video nhằm mục đích gì?
A. Tăng dung lượng video.
B. Tăng tính hấp dẫn và truyền tải nội dung theo kịch bản.
C. Thay đổi thứ tự hình ảnh để giảm thời lượng.
D. Làm video không cần nội dung cụ thể.
Câu 11: Trong công thức hàm IF, ký tự nào được sử dụng để phân tách các tham số?
A. Dấu chấm phẩy (;)
B. Dấu phẩy (,).
C. Dấu ngoặc kép (").
D. Dấu hai chấm (:).
Câu 12: Công thức nào đúng để kiểm tra: nếu H3 < 5 thì ghi "Tìm hiểu nguyên nhân", ngược lại ghi "Đạt"?
A. =IF(H3>5, "Đạt", "Tìm hiểu nguyên nhân".
B. =IF(H3<5, "Tìm hiểu nguyên nhân", "Đạt").
C. =IF(H3>=5, "Tìm hiểu nguyên nhân", "Đạt").
D. =IF(H3>=5, "Đạt", "Tìm hiểu nguyên nhân”)
Câu 13: Hàm IF trong Excel có thể lồng tối đa bao nhiêu hàm?
A. 5.
B. 10.
C. 64.
D. Không giới hạn.
Câu 14: Kết quả trả về của hàm IF có thể là:
A. Kiểu số.
B. Kiểu văn bản.
C. Kiểu ngày tháng.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 15: Câu lệnh nào sau đây đúng cấu trúc?
A. =IF(C2>=6,Đạt,"Không Đạt")
B. =IF(C2>=6,"Đạt","Không Đạt")
C. =IF(C2>=6,"Đạt",Không Đạt)
D. =IF(C2>=6,Đạt,Không Đạt)
Câu 16: Quan sát hình sau và cho biết đây là giao diện của phần mềm nào?
A. GeoGebra.
B. PhET Simulations;
C. Flowgorithm;
D. Chemlad.
Xem đáp án trong file tải