Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

Tính chất hóa học của Fe

Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lởi câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của Fe, cụ thể Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là. Cũng như đưa ra các nội dung, câu hỏi bài tập liên quan. Giúp bạn củng cố, nắm chắc kiến thức nội dung bài học. Mời các bạn tham khảo.

Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

A. CuSO4 và HCl.

B. HCl và BaCl2.

C. CuSO4 và ZnCl2.

D. Mg(NO3)2 và FeCl3.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

Đáp án A

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Đáp án B loại vì Fe không phản ứng được với BaCl2

Đáp án C loại vì Fe không phản ứng được với ZnCl2.

Đáp án D loại vì Fe không phản ứng được với Mg(NO3)2.

Tính chất hóa học của sắt 

1. Tác dụng với phi kim 

Với oxi: 3Fe + 2O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) Fe3O

Với clo: 2Fe + 3Cl2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2FeCl3 

Với lưu huỳnh: Fe + S \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) FeS

Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng được với nhiều phi kim.

2 Tác dụng với dung dịch axit

Tác dụng với với HCl, H2SO4 loãng

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 

Tác dụng với H2SO4 đặc, nóng; HNO3 loãng, đặc:

2Fe + 6H2SO4đặc  → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2

Fe + 4HNO3 loãng  → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O

Không tác dụng với H2SO4 đặc nguội, HNO3 đặc, nguội

c. Tác dụng với dung dịch muối

Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi muối

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag

Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Nội dung nhận định nào sau đây là sai?

A. FeCl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

B. Trong các phản ứng, FeO chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với HNO3

C. Khí clo tác dụng với với sắt ở nhiệt độ cao ra FeCl3.

D. Trong dung dịch, cation Fe2+ kém bền hơn cation Fe3+.

Xem đáp án
Đáp án B

A. Đúng vì Fe2+ có số oxi hóa trung gian.

B. Sai vì FeO thể hiện tính khử khi tác dụng với HNO3 đặc , Fe+2 lên Fe+3 do đó nó chỉ thể hiện tính khử

C. Đúng theo tính chất của Cl2.

D. Đúng vì Fe2+

Câu 2. HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. Cu, H2S, C, FeO, FeCO3.

B. Na2SO3, P, ZnO, BaCO3, Cu.

C. Al, FeCO3, HI, BaO, FeO.

D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.

Xem đáp án
Đáp án A

A. đúng

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O

2HNO3 + 3H2S → 4H2O + 2NO + 3S

FeO + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O

FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2↑+ Fe(NO3)3+ CO2

B loại ZnO, BaCO3

C loại BaO

D loại Fe2O3

Câu 3. Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH.

(2) Dung dịch H2S để ngoài không khí

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH đặc

(6) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng

(8) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc nóng

(9) Cho kali vào dung dịch FeCl3

(10) Cho Zn vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 8

B. 9

C. 6

D. 7

Xem đáp án
Đáp án A

(1) 2NaOH + Cl2 → NaClO + NaCl + H2O

(2) SO2 + 2H2S → 3S↓ + 2H2O

(3) 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O

(4) CaOCl2 + 2HClđặc → CaCl2 + Cl2 + H2O

(5) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2

(6) O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O

(7) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O

(8) 2FeCO3 + 4H2SO4→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O

(9) 2K + 2H2O → 2KOH + H2

3KOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3KCl

(10) Zn + Fe2(SO4)3 dư → ZnSO4 + 2ZnSO4

⇒ (2), (3), (4), (5), (6), (7),  (9) thỏa ⇒ chọn A.

Câu 4. Dãy bao gồm các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Al3+.

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Al3+.

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Al3+.

D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Al3+.

Xem đáp án
Đáp án C

Dãy các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là Ag+, Fe3+, Cu2+, Al3+.

Câu 5. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây

A. Ngâm trong dung dịch HCl.

B. Ngâm trong dung dịch HgSO4.

C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng.

D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.

Xem đáp án
Đáp án D

Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 có hiện tượng ăn mòn điện hóa

Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất

Câu 6. Hiện tượng xảy ra khi đốt sắt trong bình khí clo là:

A. Khói màu trắng sinh ra.

B. Xuất hiện những tia sáng chói.

C. Tạo chất bột trắng bám xung quanh thành bình.

D. Có khói màu nâu đỏ tạo thành.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 7. Muối sắt 3 được tạo thành khi cho sắt tác dụng với

A. Dung dịch H2SO4 loãng

B. S

C. Dung dịch HCl

D. Cl2

Xem đáp án
Đáp án D

Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2

Fe + S →FeS

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Fe + 3/2Cl2 → FeCl3

Câu 4. Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng

A. Quỳ tím

B. Dung dịch Ba(NO3)2

C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch NaOH

Xem đáp án
Đáp án D

Có thể nhận biết một số cation trên dựa vào màu sắc đặc trưng của chúng

Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch muối CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng dung dịch NaOH vì tạo các kết tủa có màu khác nhau:

Dung dịch CuCl2 tạo kết tủa xanh: CuCl2+ 2NaOH → Cu(OH)2↓xanh + 2NaCl

Dung dịch FeCl3 tạo kết tủa đỏ nâu: FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓đỏ nâu + 3NaCl

Dung dịch MgCl2 tạo kết tủa trắng: MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓trắng + 3NaCl

------------------------------

VnDoc đã gửi tới các bạn bộ tài liệu Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là tới các bạn. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 12 - Giải Hoá 12

    Xem thêm