Phương trình điện li KH2PO4
Phương trình điện li của KH2PO4
KH2PO4 ( Potassium dihydrogen phosphate) là một muối acid quan trọng trong chương trình Hóa học lớp 11 và 12. Trong các bài tập về chất điện li hoặc phân ly ion, học sinh thường gặp câu hỏi: "KH2PO4 là chất điện li mạnh hay yếu?" hoặc yêu cầu "viết phương trình điện li của KH2PO4". Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ bản chất điện li của KH2PO4 và cách trình bày phương trình đúng chuẩn.
1. KH2PO4 là chất điện li mạnh hay yếu
KH2PO4 là chất điện li mạnh
Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.
Chất điện li mạnh có α = 1
Chất điện li mạnh là các acid mạnh như: HCl, HNO3, HClO4, H2SO4… hay các bazo mạnh như: NaOH, KOH, Ca(OH)2… và hầu hết các muối.
K2SO4 → 2K+ + SO42–
2. Viết phương trình điện li KH2PO4
KH2PO4 → K+ + H2PO4-
H2PO4- ⇆ H+ + HPO42-
HPO42- ⇆ H+ + PO43-
3. Câu hỏi vận dụng liên quan
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối?
A. MgCl2, Na2SO4, KNO3, FeBr3, KH2PO4
.B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO3, KH2PO4.
C. CaSO4, HCl, MgCO3, KH2PO4, Pb(NO3)2.
D. H2O, Na3PO4, KOH, KH2PO4, AgCl.
Dãy chất chỉ bao gồm muối là: MgCl2, Na2SO4, KNO3, FeBr3, KH2PO4
Câu 2. Cho các chất: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa . Số muối acid là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Số muối axit là 3 đó là: NaHCO3, NaHSO4, Na2HPO4
Na2HPO3 không phải muối acid vì (HPO3)2- không có khả năng phân li H+ để tạo thành muối acid.
Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các muối axit?
A. NaHSO4, NaHSO3, K2HPO3, KHCO3.
KHS, NaHS, KH2PO3, NaH2PO4.
Muối axit là muối mà H trong anion gốc axit có khả năng phân li ra ion H+.
A. Sai vì K2HPO3 là muối trung hòa, dù còn H trong muối nhưng H này không thể phân li ra H+ được.
C. Sai vì Na2HPO3 là muối trung hòa.
D. Sai vì K3PO4 là muối trung hòa
Câu 4. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, (NH4)2CO3.
Phần II. Trắc nghiệm đúng sai
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn
👉 Nhấn tải về để có thể luyện tập thêm với bộ lý thuyết và bài tập chi tiết.
----------------------------------------------------