Đồng phân C4H8O. Công thức cấu tạo của C4H8O
C4H8O có bao nhiêu đồng phân
Đồng phân C4H8O. Công thức cấu tạo của C4H8O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và gọi tên đồng phân của C4H8O. Cũng như đưa ra các dạng câu hỏi liên quan đến đồng phân C4H8O.
Đồng phân C4H8O. Công thức cấu tạo của C4H8O
Ứng với công thức phân tử C4H8O thì chất có thể là Aldehyde hoặc ketone
- Số đồng phân Aldehyde đơn chức no CnH2nO:
Công thức:
Số Aldehyde CnH2nO = 2n-3 (n < 7)
Với C4H8O: 24-3 = 2 đồng phân:
CH3CH2CH2CHO: Butanale
(CH3)2CHCHO: 2 – methylpropanal
- Số đồng phân ketone đơn chức no CnH2nO:
Số ether = [(n- 2)(n- 3)]/2 (3 < n <7)
C4H8O có 1 đồng phân ketone, cụ thể:
CH3CH2COCH3: Butan – 2 - on
Ứng với công thức phân tử C4H8O thì chất có 3 đồng phân, có thể là Aldehyde hoặc xeton.
Câu hỏi vận dụng liên quan
Câu 1. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo Aldehyde có công thức phân tử C4H8O?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Ta thấy C4H8O có dạng CnH2nO nên Aldehyde thuộc loại Aldehyde no, đơn chức, mạch hở.
Các đồng phân cấu tạo Aldehyde là:
CH3-CH2-CH2-CHO
CH3-CH(CH3)CHO
Vậy có 2 đồng phân cấu tạo.
Câu 2. Ứng với công thức C4H8O có bao nhiêu đồng phân Alcohol mạch hở
A. 5
B. 6.
C. 4
D. 7
Có 5 đồng phân alcohol mạch hở:
CH2=CH-CH2-CH2-OH
CH2=CH-CHOH-CH3
CH3-CH=CH-CH2-OH (cis và trans)
CH2=CH(CH3)-CH2OH
Câu 3. Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C4H8O có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
C4H8O có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ⇒ Aldehyde
1. CH3-CH2-CH2-CHO
2. (CH3)2CH-CHO
Câu 4. Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kết tủa. Khi X tác dụng với hydrogen tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra alkene mạch không nhánh. Tên của X là:
A. butanal.
B. aldehyde isobutyric
C. 2-methylpropanal.
D. butan-2-ol.
X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kết tủa → X có nhóm –CHO.
Đun Y với H2SO4 sinh ra alkene mạch không nhánh → Y là alcohol no, đơn chức, mạch hở có mạch không nhánh.
⇒ CTCT của X phải là CH3-CH2-CH2-CHO
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH.
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. HCOOCH3.
B. C2H5OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COONa
C2H2 + H2O → CH3CHO
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH.
-------------------------------------------