Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Formic acid không phản ứng với chất nào trong các chất sau

Formic acid không tác dụng được với chất nào sau đây

Formic acid không phản ứng với chất nào trong các chất sau được VnDoc biên soạn, tổng hợp hướng dẫn bạn đọc giải đáp các câu hỏi bài tập trắc nghiệm, tự luận về môn Hóa học.

Formic acid không phản ứng với chất nào trong các chất sau

A. C6H5OH.

B. Na.

C. Mg.

D. CuO.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

A. C6H5OH không phản ứng được với HCOOH

B. 2HCOOH + 2Na → 2HCOONa + H2

C. Mg + 2HCOOH → Mg(HCOO)2 + H2

D. 2HCOOH + CuO → (HCOO)2Cu + H2O

Đáp án A

Tính chất hóa học của Formic acid

1. Dung dịch HCOOH làm quỳ tím chuyển màu đỏ nhạt.

2. Formic acid tác dụng với kim loại mạnh

2K + 2HCOOH → 2HCOOK + H2

3. Formic acid tác dụng với oxide base và base

CuO + 2HCOOH → (HCOO)2Cu + H2O

Zn(OH)2 + 2HCOOH → Zn(HCOO)2 + 2H2O

4. Formic acid tác dụng với muối của acid yếu hơn

NaHCO3 + HCOOH → HCOONa + CO2 + H2O

C6H5ONa + HCOOH → HCOONa + C6H5OH.

5. Tính chất của nhóm -COOH:

Phản ứng Ester hóa.

HCOOH + CH3OH ⇔ HCOOCH3 + H2

 (Đây là phản ứng thuận nghịch được xúc tác nhờ sulfuric acid đặc và nhiệt độ)

Phản ứng tráng gương

Khi nhóm chức Aldehyde khi tác dụng với AgNO3 hoặc Ag2O trong môi trường NH3 tạo ra Ag.

HCOOH + 2[Ag(NH3)2]OH → (NH4)2CO3 + 2Ag (kết tủa) + 2NH3 (khí) + H2O

Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Formic acid không thể tác dụng với chất nào sau đây?

A. dung dịch AgNO3 /NH3

B. CH3OH

C. CH3CHO

D. Zn(OH)2

Xem đáp án
Đáp án C

A. 2 AgNO3 + H2O + 4 NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2 Ag ↓ + 2 NH4NO3

B. HCOOH + CH3OH ⇔ HCOOCH3 + H2O

C Sai: HCOOH không phản ứng với CH3CHO

D. Zn(OH)2 + 2HCOOH → Zn(HCOO)2 + 2H2O

Câu 2. Để phân biệt Formic acid và axit axetic có thể dùng thuốc thử:

A. dung dịch NaOH

B. C6H5OH

C. dung dịch AgNO3/NH3

D. Cu(OH)2

Xem đáp án
Đáp án C

Loại đáp án A, B, D: không dùng dung dịch NaOH, C6H5OH và  Cu(OH)2 vì cả 2 chất này đều cho hiện tượng giống nhau.

Để phân biệt axit fomic có công thức hóa học là HCOOH và axit axetic có công thức hóa học là CH3COOH ta chọn thuốc thử dung dịch AgNO3/NH3

Vì HCOOH còn nhóm –CHO và axit axetic không còn nhóm –CHO nên để phân biệt axit fomic (HCOOH) và axit axetic (CH3COOH) có thể dùng thuốc thử là dd AgNO3/NH3:

2 AgNO3 + H2O + 4 NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2 Ag ↓ + 2 NH4NO3

CH3COOH không có hiện tượng gì

Câu 3. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :

A. glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic, Axetilen

B. fructozơ, axit fomic, fomanđehit, etylen glicol

C. fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic, Axetilen

D. glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic, Axetilen.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 4. Dãy gồm các chất đều phản ứng với HCOOH là:

A. CH3NH2; C2H5OH; KOH; NaCl

B. NH3; Na; Cu; NaOH; H2; O2

C. Na2O; KCl; Fe; CH3OH; C2H5Cl

D. AgNO3/NH3; Mg; C2H5OH; KOH; NaHCO3

Xem đáp án
Đáp án D

A Sai vì loại: NaCl

B. Sai vì loại Cu, H2

C. Sai vì loại KCl

D. Đúng AgNO3/NH3; Mg; C2H5OH; KOH; Na2CO3

2 AgNO3 + H2O + 4 NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2 Ag ↓ + 2 NH4NO3

Mg + 2HCOOH → Mg(HCOO)2 + H2

5HCOOH + 20C2H5OH → 15HCOOC2H5 + 2H2O

KOH + HCOOH→ HCOOK + H2O

NaHCO3 + HCOOH → HCOONa + CO2 + H2O

--------------------------------------------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 11 - Giải Hoá 11

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng