Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Chất nào là muối trung hòa?

Chất nào là muối trung hòa? được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy môn Hóa học lớp 11. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Câu hỏi: Chất nào sau đây là muối trung hòa?

  1. K2HPO4.
  2. K2HPO3.
  3. NaHS.
  4. NaHSO4.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B. K2HPO3.

Giải thích:

K2HPO4 ; NaHS; NaHSO4 đều là muối axit vì nguyên tử H trong phân tử của các chất này có thể bị thay thế bằng nguyên tử kim loại

K2HPO3 là muối trung hòa vì H không thể thay thế được bằng nguyên tử kim loại (hoặc hiểu là tan trong nước không thể phân li ra H+ được nữa)

1. Định nghĩa

Muối gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.

2. Phân loại

Dựa vào thành phần muối được chia ra hai loại:

+ Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hidro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. Thí dụ: Na2SO4, Na2CO3, CaCO3.

+ Muối axit: là muối mà trong gốc axit còn nguyên tử hiđro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Thí dụ: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2.

3. Tên gọi

Tên muối trung hòa = Tên kim loại + tên gốc axit + (ua, at, it)

Thí dụ: MgSO4: magie sunfat, Na2CO3: natri cacbonat.

Gọi kèm theo hoá trị nếu kim loại có nhiều hoá trị:

Fe(NO3)3: sắt (III) nitrat.

Tên muối axit = Tên kim loại + hidro + tên gốc axit

(có tiền tố chỉ số nguyên tử hidro)

Thí dụ: NaH2PO4: natri đihidro phôtphat

4. Tính chất hoá học của muối

+ Muối pư với kim loại: Kim loại mạnh đẩy được kim loại yếu ra khỏi dd muối

Điều kiện: kim loại đứng trước không pư với nước(khác Na, K, Ba)

Cu + AgNO3

Cu + AgCl → ko

Fe + CuSO4

Mg + FeSO4

Zn + AgNO3

Na + dd CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓ + H2

+ Muối pư axit: tạo thành muối mới và axit mới:

ĐK: sp có kết tủa hoặc chất khí

BaCl2 + H2SO4

CuSO4 + HCl → ko

AgNO3 + H2SO4

Na2SO3 + HCl →

BaCO3 + HCl →

BaSO4 + HCl → ko

+ Muối pư với muối: dd muối + dd muối → 2 muối mới

ĐK: sp có kết tủa.

NaCl + AgNO3

BaCO3 + K2SO4

BaCl2 + K2CO3

CuSO4 + BaCl2

+ Muối pư với dd bazơ: tạo thành bazơ mới và muối mới:

ĐK: sp có kết tủa

CuSO4 + 2NaOH →

FeCO3 + NaOH →

Ba(OH)2 + Fe2(SO4)3

MgSO4 + Cu(OH)2

+ Một số pư riêng:

FeCl3 + KI → FeCl2 + KCl + ½ I2.

2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓ + 3CO2↑ + 6NaCl

FeCO3 + 4HNO3 đặc → Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + 2H2O

- Tính chất hóa học của muối axit

Muối axit vừa có tính chất của muối, vừa có tính chất của axit.

+ Phản ứng với dd axit:

NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2CO2 + 2H2O

+ Phản ứng với dd bazơ → muối + H2O

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O

2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3↓ + 2H2O

+ Phản ứng với dd muối:

Na2CO3 + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + 2NaHCO3.

+ Phản ứng nhiệt phân: nhiệt phân muối axit được muối trung hòa + axit tương ứng.

2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

-------------------------------------------

Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Chất nào là muối trung hòa? Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải SBT Hóa Học 11, Trắc nghiệm Hóa học 11, Tài liệu học tập lớp 11

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Kẻ cướp trái tim tôi
    Kẻ cướp trái tim tôi

    😃😃😃😃😃😃😃😃

    Thích Phản hồi 19/10/22
    • Gấu Đi Bộ
      Gấu Đi Bộ

      🤩🤩🤩🤩🤩🤩🤩

      Thích Phản hồi 19/10/22
      • Bon
        Bon

        😝😝😝😝😝😝

        Thích Phản hồi 19/10/22
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Hóa 11 - Giải Hoá 11

        Xem thêm