Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Hoàn thành phương trình hóa học sau: C2H2 + H2O

Hoàn thành phương trình hóa học sau: C2H2 + H2O được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy môn Hóa học lớp 11. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Câu hỏi: Hoàn thành phương trình hóa học sau: C2H2 + H2O → ?

Lời giải:

Phương trình hóa học như sau:

C2H2 + H2O → CH3-CHO

I. Đặc điểm cấu tạo, phân loại của Anđehit

1/ Cấu tạo của A nđehit

– Công thức tổng quát của anđehit là: R(CHO)m (m ≥ 1)

R có thể là H hoặc gốc hiđrocacbon và đặc biệt có hợp chất CHO-CHO, trong đó m = 2, R không có.

– Công thức của anđehit no đơn chức, mạch thẳng:

CnH2n+1CHO (n ≥ 0)

– Trong phân tử anđehit có nhóm chức -CHO liên kết với gốc R có thể no hoặc không no.

2/ Phân loại anđehit

- Dựa vào đặc điểm cấu tạo gốc hidrocacbon:

+ Anđehit no

+ Anđehit không no

+ Anđehit thơm

- Dựa vào số nhóm –CHO

+ Anđehit đơn chức

+ Anđehit đa chức

CH2=CH-CH=O propenal: Anđehit không no

C6H5-CH=O benzanđehit: Anđehit thơm

O=CH-CH=O anđehit oxalic: Anđehit đa chức

II. Danh pháp của Anđehit

- Tên thay thế: Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + al

- Tên thông thường: anđehit + tên axit tương ứng.

Anđehit

Tên thay thế

Tên thông thường

HCH=O

CH3CH=O

CH3CH2CH=O

(CH3)2CHCH2CH=O

CH3CH=CHCH=O

metanal

etanal

propanal

3-metylbutanal

but-2-en-1-al

fomanđehit (anđehit fomic)

axetanđehit (anđehit axetic)

Propionanđehit (anđehit propionic)

isovaleranđehit (anđehit isovaleric)

crotonanđehit (anđehit crotonic)

III. Tính chất vật lý của Anđehit

- Ở điều kiện thường HCHO và CH3CHO là chất khí dễ tan trong nước, các andehit tiếp theo là chất lỏng hoặc chất rắn, độ tan trong nước giảm khi mạch cacbon tăng.

- Dung dịch HCHO 37%-40% gọi là fomon hay fomalin có tính khử trùng cực mạnh.

IV. Tính chất hóa học của Anđehit

1. Phản ứng cộng hidro:

Ví dụ: CH3CHO andehit axetic + H2 ----> CH3CH2OH ancol etylic (Ni, to);

PTTQ: CnH2n+1CHO (chất oxi hóa) + H2 (Chất khử) ----> CnH2n+1CH2OH (Ni, to) ancol no đơn chức bậc 1;

2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:

Tác dụng với AgNO3 /NH3: Phản ứng tráng gương

Ví dụ: CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ----> CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3;

PTTQ: CnH2n+1CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ----> CnH2n+1COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3;

* HCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ----> HCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3;

HCOONH4 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ----> NH4O-CO-ONH4 hay (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3;

=> HCHO + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O ----> (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3;

Tác dụng với Cu(OH)2, NaOH và t°:

V í dụ 1: CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ----> CH3COONa + Cu2O màu đỏ gạch + 3H2O (to);

PTTQ: CnH2n+1CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ----> CnH2n+1COONa + Cu2O + 3H2O (to);

Ví dụ 2: HCHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH ----> Na2CO3 + 2Cu2O + 6H2O (to);

Tác dụng với dung dịch Brom:

Vi dụ: CH3CHO + Br2 + H2O ----> CH3COOH + 2HBr;

--> Làm mất màu dung dịch brom.

3. Anđehit xảy ra phản ứng cháy

Andehit no đơn chức CnH2nO + (3n-1)/2 O2 ----> nCO2 + nH2O;

+ nCO2 = nH2O --> andehit no đơn chức CnH2nO.

+ nO2 = (3n-1)/2 nCnH2nO.

n = nCO2/nCnH2nO.

V. Điều chế Anđehit

Oxi hóa A ncol bậc I

R(CH2OH)x + xCuO → R(CHO)x + xCu + xH2O (to)

Điều chế qua A ncol không bền

- Cộng H2O vào C2H2:

C2H2 + H2O → CH3CHO (H2SO4, HgSO4, 80oC)

- Thủy phân este của ancol không bền thích hợp:

CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO

- Thủy phân dẫn xuất 1,1-đihalogen:

CH3-CHCl2 + 2NaOH → CH3CHO + 2NaCl + H2O

Một số phản ứng đặc biệt

2CH3OH + O2 → 2HCHO + 2H2O (Ag, 600oC)

CH4 + O2 → HCHO + H2O (xúc tác, to)

2CH2 = CH2 + O2 → 2CH3CHO (PdCl2, CuCl2)

VI. Ứng dụng của Anđehit

- Fomanđehit:

Được sử dụng chủ yếu trong sản xuất poli (phenolfomandehit) – làm chất dẻo và dùng cho tổng hợp phẩm nhuộm, dược phẩm

Dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước được gọi là fomalin, ứng dụng chủ yếu trong ngâm xác động vật, thuộc da hay tẩy uế, diệt trùng,…

Fomandehit được sử dụng trong tổng hợp phẩm nhuộm

- Axetandehit: sử dụng chủ yếu trong sản xuất axit axetic.

VII. Nhận biết Anđehit

- Tạo kết tủa sáng bóng với AgNO3/NH3.

- Tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao.

- Làm mất màu dung dịch nước Brom.

(Riêng HCHO phản ứng với dung dịch Brom có khí CO2 thoát ra).

Bài tập vận dụng

Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học:

a. Axetilen, andehit axetic, etilen, ancol etylic

b. Propan-1-ol, propan-1,2-điol, andehit axetic, axêton.

Hướng dẫn:

a.

Axetilen

Andehit axetic

Etilen

Ancol etylic

AgNO3/NH3

↓ AgC≡CAg

↓ Ag màu đen

-

-

Dung dịch Br2

Mất màu nước brom

Phương trình phản ứng:

CH≡CH + AgNO3 + NH3 → AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3

CH3CHO + AgNO3 + NH3 → CH3COONH4 + 2Ag ↓ + 2NH4NO3

CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br

b.

Propan-1-ol

propan-1,2-điol

andehit axetic

axêton

Cu(OH)2, tº

-

Phức màu xanh

↓ đỏ gạch

-

Na

↑ H2

-

Phương trình phản ứng:

C2H6O2 + Cu(OH)2 → (C2H5O2)Cu + 2H2O

CH3CHO + Cu(OH)2 → CH3COOH + Cu2O + H2O

CH3CH2CH2OH + Na → CH3CH2CH2ONa + ½ H2

-------------------------------------------

Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Hoàn thành phương trình hóa học sau: C2H2 + H2O. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải SBT Hóa Học 11, Trắc nghiệm Hóa học 11, Tài liệu học tập lớp 11

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Đội Trưởng Mỹ
    Đội Trưởng Mỹ

    😘😘😘😘😘😘

    Thích Phản hồi 24/10/22
    • dnkd ♡
      dnkd ♡

      💯💯💯💯💯💯

      Thích Phản hồi 24/10/22
      • Bé Bông
        Bé Bông

        💯💯💯💯💯💯💯

        Thích Phản hồi 24/10/22
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Hóa 11 - Giải Hoá 11

        Xem thêm