Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ở điều kiện thường Nitơ là một chất trơ vì

VnDoc xin giới thiệu bài Ở điều kiện thường Nitơ là một chất trơ vì được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy môn Hóa học lớp 11. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Ở điều kiện thường Nitơ là một chất trơ vì

Câu hỏi: Ở điều kiện thường Nitơ là một chất trơ vì:

Trả lời:

Ở điều kiện thường nitơ là một chất trơ vì:

Phân tử nitơ gồm 2 nguyên tử, giữa chúng hình thành một liên kết ba. Liên kết ba trong phân tử nitơ rất bền nên nitơ trơ ở điều kiện thường. Ở nhiệt độ cao (trên 3000°C), nitơ hoạt động hơn và có thể phản ứng với nhiều chất khác.

I. Khái quát về nhóm Nitơ

- Nhóm nitơ (nhóm VA) gồm các nguyên tố: N, P, As, Sb, Bi.

- Cấu hình e lớp ngoài cùng: ns2np3.

- Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có mức oxi hóa cao nhất là +5, ngoài ra còn có các mức -3 và +3. Riêng N còn có thêm các mức oxi hóa +1, +2 và +4.

- Từ N đến Bi: tính phi kim của các nguyên tố giảm dần, đồng thời tính kim loại tăng dần; tính axit của các oxit và hidroxit giảm dần đồng thời tính bazơ của chúng tăng dần.

- Hợp chất với H của các nguyên tố nhóm VA đều có dạng RH3. Độ bền nhiệt giảm dần từ NH3 đến BiH3. Dung dịch của chúng không có tính axit.

II. Nitơ

1. Vị trí và số oxi hóa

- Trong bảng tuần hoàn nitơ nằm ở ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 2.

- Cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3.

- N có các số oxi hóa thường gặp: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.

- N có số oxi hóa cao nhất là +5, nhưng hóa trị cao nhất chỉ là 4.

2. Cấu tạo phân tử

- Nitơ: N ≡ N.

- Liên kết ba giữa hai nguyên tử nitơ bền nên ở điều kiện thường nitơ tương đối trơ và khó tham gia phản ứng hóa học.

3. Tính chất vật lí

Ở điều kiện thường nitơ là khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, hóa lỏng ở -196oC; rất ít tan trong nước; không duy trì sự sống, sự cháy

4. Tính chất hóa học

- Các mức oxi hóa có thể có của N: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.

- Vì phân tử chứa liên kết ba rất bền vững nên ở điều kiện thường, nitơ là một chất ít hoạt động chỉ tham gia phản ứng ở nhiệt độ cao. Nitơ vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.

Nitơ là chất oxi hóa

- Tác dụng với kim loại → muối nitrua.

+ Nhiệt độ thường chỉ tác dụng với Li:

6Li + N2 → 2Li3N

+ Nhiệt độ cao phản ứng với một số kim loại như Mg, Ca và Al ...

2Al + N2 → 2AlN

3Ca + N2 → Ca3N2

- Tác dụng với H2 → Amoniac

N2 + 3H2 ↔ 2NH3 (> 400oC; Fe, p); ΔH = -92kJ

Nitơ là chất khử

N2 + O2 ↔ 2NO (Phản ứng xảy ra ở nhiệt độ 3000oC hoặc có tia lửa điện)

2NO + O2 → 2NO2

(khí không màu) (khí màu nâu đỏ)

5. Điều chế

- Trong phòng thí nghiệm: nhiệt phân muối amoni nitrit

NH4NO2 → N2 + 2H2O (to)

NH4Cl + NaNO2 → N2 + NaCl + 2H2O (to)

- Trong công nghiệp: chưng cất phân đoạn không khí lỏng, dùng màng lọc rây phân tử.

6. Ứng dụng

- Nguyên tố nitơ là thành phần dinh dưỡng chính của thực vật.

- Trong công nghiệp: dùng để tổng hợp NH3, HNO3, phân đạm,…

III. Bài tập về Nitơ

Câu hỏi 1: Nhận định nào sau đây không chính xác về nitơ (N2)

  1. Nitơ là chất khí không màu.
  2. Nitơ khá trơ ở điều kiện thường.
  3. Nitơ tan tốt trong nước.
  4. Nitơ chiếm nhiều nhất trong không khí.

Đáp án: C

Phương pháp giải: Dựa vào tính chất của nito.

Lời giải chi tiết: C sai vì nito là chất khí tan rất ít trong nước

Câu hỏi 2: Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?

  1. Cho Cu phản ứng với HNO3loãng
  2. Nhiệt phân NH4NO3
  3. Nhiệt phân AgNO3
  4. Nhiệt phân NH4NO2

Đáp án: D

Câu hỏi 3: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính Oxi hóa khi tham gia phản ứng?

  1. NH3, N2O5, N2, NO2
  2. N2, NO, N2O, N2O5
  3. NH3, NO, HNO3, N2O5
  4. NO2, N2, NO, N2O3

Đáp án: D

Câu hỏi 4: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?

a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp −196oC

b) Có khả năng đông nhanh

c) Tan nhiều trong nước

d) Nặng hơn Oxi

e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử

  1. a, c, d
  2. a, b
  3. c, d, e
  4. b, c, e

Đáp án: C

-------------------------------------------

Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Ở điều kiện thường Nitơ là một chất trơ vì. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải SBT Hóa Học 11, Trắc nghiệm Hóa học 11, Tài liệu học tập lớp 11

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Hai lúa
    Hai lúa

    🤙🤙🤙🤙🤙🤙

    Thích Phản hồi 26/10/22
    • Lanh chanh
      Lanh chanh

      🖐🖐🖐🖐🖐🖐

      Thích Phản hồi 26/10/22
      • Song Tử
        Song Tử

        🤝🤝🤝🤝🤝🤝

        Thích Phản hồi 26/10/22
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Hóa 11 - Giải Hoá 11

        Xem thêm