Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Công thức tính nhanh số đồng phân Hóa hữu cơ

Công thức tính nhanh số đồng phân Hóa hữu cơ được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy môn Hóa học lớp 11. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

1. Đồng phân là gì?

Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.

Các đồng phân của nhau có tính chất khác nhau do chúng có cấu tạo hoá học khác nhau.

- Lưu ý: Các đồng phân của nhau thì có cùng phân tử khối, nhưng những chất có cùng phân tử khối thì có thể không phải đồng phân của nhau.

2. Phân loại đồng phân

Chúng ta có nhiều cách phân loại đồng phân, có thể dựa vào trật tự liên kết, nhóm chức hay vị trí trong không gian,....

Cách tính số đồng phân

- Đồng phân cấu tạo:

+ Đồng phân mạch C: thu được khi thay đổi trật tự liên kết của các nguyên tử C với nhau (mạch thẳng, mạch nhánh, vòng).

Ví dụ: Cùng với một công thức C4H10 ta có các đồng phân:

Butan 2 – metylpropan

+ Đồng phân loại nhóm chức:

Nhóm chức

Loại chất

- OH

Ancol

- O -

Ete

- CHO

Anđehit

- CO

Xeton

- COOH

Axit

Ví dụ: Cùng công thức C2H6O ta có thể viết 2 đồng phân với 2 loại nhóm chức khác nhau (ancol và ete):

Ancol etylic Đimtyl ete

+ Đồng phân vị trí nhóm chức hoặc liên kết bội: vị trí của nhóm chức, nhóm thế hoặc liên kết bội trên mạch C thay đổi.

Ví dụ: Đồng phân C4H8 mạch hở, trong phân th có một nối đôi:

- Đồng phân cis – trans:

Ví dụ với buten – 2 – en

Nhận thấy, khi 2 nhóm thế của nguyên tử C mang nối đôi khác nhau thì sẽ xuất hiện đồng phân hình học. Nếu các nhóm thế ( -CH3, -C2H5, -Cl,...) có phân tử khối lớn hơn nằm về cùng một phía với nối đôi sẽ là dạng cis, khác phía là dạng trans.

3. Các bước viết đồng phân

- Tính số liên kết π và vòng: π + v

- Dựa vào công thức phân tử, số liên kết π+v để lựa chọn loại chất phù hợp. Thường đề sẽ cho viết đồng phân của hợp chất cụ thể.

- Viết mạch C chính:

+ Mạch hở: Không phân nhánh, 1 nhánh, 2 nhánh,...

+ Mạch vòng: vòng không nhánh, vòng có nhánh,....

- Gắn nhóm chức hoặc liên kết bôi (nếu có) vào mạch. Sau đó di chuyển để thay đổi vị trí. Cần xét tính đối xứng để tránh trùng lặp.

- Điền H để đảm bảo hóa trị của các nguyên tố. Đối với bài trắc nghiệm thì không cần.

4. Công thức tính nhanh đồng phân

a) Cách tính số đồng phân Ankan CnH2n+2 (n ≥ 1).

- Khái niệm: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở. Trong phân tử ankan chỉ gồm các liên kết đơn C-C và C-H.

- CTTQ: CnH2n+2 (n ≥ 1).

- Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon và từ C4 trở đi mới xuất hiện đồng phân.

- Công thức tính nhanh

2n - 4 + 1 (3 < n < 7)

Ví dụ:

Tính số đồng phân của ankan C4H10

Số đồng phân ankan sẽ là: 24-1 + 1 = 3 đồng phân

b) Cách tính số đồng phân AnKen CnH2n (n ≥ 2).

- Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa một liên kết đôi.

- CTTQ: CnH2n (n ≥ 2).

- Anken có đồng phân mạch C, đồng phân vị trí nối đôi và đồng phân hình học.

- Mẹo tính nhanh đồng phân anken:

Xét 2C mang nối đôi, mỗi C sẽ liên kết với 2 nhóm thế (giống hoặc khác nhau).

Ví dụ với C4H8: Trừ đi 2C mang nối đôi sẽ còn 2C và H nhóm thế.

Nếu đề bài yêu cầu tính đồng phân cấu tạo sẽ là: 1+1+1 = 3 đồng phân. Nếu yêu cầu tính đồng phân (bao gồm đồng phân hình học) sẽ là 1+1+2 = 4 đồng phân.

Ví dụ: với C5H10: Trừ đi 2C mang nối đôi sẽ còn 3C và H nhóm thế.

c) Cách tính số đồng phân Ankin CnH2n-2 (n ≥ 2)

- Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa một liên kết ba.

- CTTQ: CnH2n-2 (n ≥ 2).

- Ankin có đồng phân mạch C, đồng phân vị trí nối ba và không có đồng phân hình học.

- Mẹo tính nhanh đồng phân ankin:

Xét 2C mang nối ba, mỗi C sẽ liên kết với 1 nhóm thế (giống hoặc khác nhau).

Ví dụ với C4H6: Trừ đi 2C mang nối ba sẽ còn 2C và H là nhóm thế.

C1

C2

1C

1C

1 đồng phân

2C

H

1 đồng phân

Ta có 2 đồng phân ankin.

d) Số đồng phân ancol đơn chức no CnH2n+2O:

Công thức:

Số ancol CnH2n+2O = 2n-2 (n < 6)

Ví dụ: Tính số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở từ C3 → C5

C3H7OH: 23-2 = 2 đồng phân.

e) Số đồng phân andehit đơn chức no CnH2nO:

Công thức:

Số andehit CnH2nO = 2n-3 (n < 7)

Áp dụng: Tính số đồng phân anđehit sau: C3H6O, C4H8O.

C3H6O, C4H8O là công thức của anđehit no, đơn chức, mạch hở.

Với C3H6O: 23-3 = 1 đồng phân: CH3CH2CHO

Với C4H8O: 24-3 = 2 đồng phân: CH3CH2CH2CHO; (CH3)2CHCHO

f) Số đồng phân axit cacboxylict đơn chức no CnH2nO2:

Công thức:

Số axit CnH2nO2 = 2n-3 (n < 7)

g) Số đồng phân este đơn chức no CnH2nO2:

Công thức:

Số este CnH2nO2 = 2n-2 (n < 5)

h) Số đồng phân amin đơn chức no CnH2n+3 N:

Công thức:

Số amin CnH2n+3N = 2n-1 (n < 5)

i) Số đồng phân trieste tạo bởi glyxerol và hỗn hợp n axit béo:

Công thức:

ôn tập hóa 11

k) Số đồng phân ete đơn chức no CnH2n+2O:

Công thức:

ôn tập hóa 11

Áp dụng: Với n = 3 ta có công thức ete là C3H8O, thay vào công thức ta được:

ôn tập hóa 11

l) Số đồng phân xeton đơn chức no CnH2nO:

ôn tập hóa 11

Lưu ý: Anđehit và xeton có cùng công thức phân tử với nhau, nên khi đề bài chỉ cho CTPT mà không đề cập đến loại hợp chất nào thì phải tính cả hai.

m) Đồng phân RH thơm và đồng đẳng benzen CnH2n-6 (n ≥ 6).

CnH2n-6 = (n - 6)2 (7 ≤ n ≤10)

Tính số đồng phân của các hiđrocacbon thơm C7H8

Ta có n = 7, thay vào công thức ta được (7-6)2 = 1

n) Đồng phân phenol đơn chức:

CnH2n-6O = 3n-6 (6 < n < 9)

Áp dụng:

C7H8O: 37-6 = 3 đồng phân.

o) Công thức tính số đi, tri, tetra.....n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit khác nhau:

Số n peptit max = xn

Ví dụ: Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp gồm 2 amino axit là glyxin và alanin?

+ Số đipeptit = 22 = 4

+ Số tripeptit = 23 = 8

-------------------------------------------

Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Công thức tính nhanh số đồng phân Hóa hữu cơ. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Giải bài tập Hóa học lớp 11, Giải SBT Hóa Học 11, Trắc nghiệm Hóa học 11, Tài liệu học tập lớp 11

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bánh Tét
    Bánh Tét

    🥰🥰🥰🥰🥰🥰🥰

    Thích Phản hồi 23/10/22
    • Kẻ cướp trái tim tôi
      Kẻ cướp trái tim tôi

      💯💯💯💯💯💯💯

      Thích Phản hồi 23/10/22
      • Kẹo Ngọt
        Kẹo Ngọt

        🤝🤝🤝🤝🤝🤝🤝🤝🤝

        Thích Phản hồi 23/10/22
        🖼️

        Gợi ý cho bạn

        Xem thêm
        🖼️

        Hóa 11 - Giải Hoá 11

        Xem thêm