Ví dụ:
1. Ngôi nhà của em là một ngôi nhà 1 tầng dạng ống, các không gian chính trong nhà gồm phòng khách, 2 phòng ngủ, phòng bếp
2. Vẽ hình dung ngôi nhà của em vào tờ A4 là:
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Nội dung của bản vẽ nhà
Thực hiện yêu cầu:
1. Hãy cho biết kích thước cơ bản của ngôi nhà (chiều dài, chiều rộng, chiều cao)
2. Bản vẽ trên sử dụng mấy hình biểu diễn, ý nghĩa của từng hình biểu diễn trong việc biểu diễn ngôi nhà
3. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong phần thông tin "Nội dung của bản vẽ nhà"
1. Kích thước cơ bản của ngôi nhà là:
- Chiều dài: 5400
- Chiều rộng: 4800
- Chiều cao: 4800
2. Bản vẽ trên sử dụng ba hình biểu diễn, ý nghĩa của từng hình biểu diễn là:
- Mặt đứng: Diễn tả hình dạng bên ngoài gồm các mặt chính, mặt bên, sau...
- Mặt cắt: Diễn tả các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao
- Mặt bằng: Diễn tả vị trí, kích thước (rộng, dài) các tường, cửa đi cửa sổ, cọt, các thiết bị đồ đạc...
3. Điền vào chỗ chấm theo thứ tự như sau:
(1) Mặt bằng
(2) Mặt đứng
(3) Mặt cắt
2. Kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà
Tên gọi của kí hiệu quy ước một số bộ phận của ngôi nhà đã được thay bằng các kí hiệu A, B, C... Quan sát các kí hiệu trong hình 5.2 và thực hiện bài tập ghép đôi vào bảng 5.1
Kí hiệu | Nối giữa cột kí hiệu và cột tên gọi | Tên gọi |
A | Cửa sổ kép | |
B | Cầu thang trên mặt bằng | |
C | Cửa đi một cánh | |
D | Cửa sổ đơn | |
E | Cửa đi đơn hai cánh | |
F | Cầu thang trên mặt cắt |
Kí hiệu | Nối giữa cột kí hiệu và cột tên gọi | Tên gọi |
A | A - Cửa đi một cánh | Cửa sổ kép |
B | B - Cửa đi đơn hai cánh | Cầu thang trên mặt bằng |
C | C - Cửa sổ đơn | Cửa đi một cánh |
D | D - Cửa sổ kép | Cửa sổ đơn |
E | E - Cầu thang trên mặt cắt | Cửa đi đơn hai cánh |
F | F - Cầu thang trên mặt bằng | Cầu thang trên mặt cắt |
3. Đọc bản vẽ nhà
Vận dụng những kiến thức về trình tự đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, hoàn thiện nội dung bảng 5.2
Trình tự đọc | Nội dung cần tìm hiểu |
............................. | - Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ |
............................. | - Tên gọi hình chiếu - Tên gọi mặt cắt |
............................. | - Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận |
............................. | - Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác |
Gợi ý các bước thể hiện trình tự đọc: Các bộ phận, kích thước, khung tên, hình biểu diễn
Hoàn thành bảng như sau:
Trình tự đọc | Nội dung cần tìm hiểu |
Khung tên | - Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ |
Hình biểu diễn | - Tên gọi hình chiếu - Tên gọi mặt cắt |
Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận |
Các bộ phận | - Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác |