Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ví dụ Từ đồng nghĩa lớp 5

A. Ví dụ Từ đồng nghĩa lớp 5

  1. Từ đồng nghĩa với từ rọi: Soi, chiếu
  2. Từ đồng nghĩa với từ trông: Nhìn, nhòm, ngó, dòm…
  3. Từ đồng nghĩa với anh hùng là: anh dũng, can đảm, can trường, dũng cảm, gan dạ, gan góc, gan lì, …
  4. Từ đồng nghĩa với ác là: ác độc, hung ác, tàn nhẫn,…
  5. Từ đồng nghĩa với ăn là: xơi, chén, hốc,…
  6. Từ đồng nghĩa với ẩm là: ẩm thấp, ẩm mốc, ẩm ướt,…
  7. Từ đồng nghĩa với ân cần là: đon đả, nhiệt tình, niềm nở, quan tâm, thân mật, vồ vập, vồn vã...
  8. Từ đồng nghĩa với ba là: cha, bố, tía, …
  9. Từ đồng nghĩa với bảo vệ là: ngăn cản, che chở, che chắn, phòng vệ, giữ gìn,…
  10. Từ đồng nghĩa với biết ơn là: nhớ ơn,mang ơn, đội ơn, hàm ơn, lễ phép, vâng lời,…
  11. Từ đồng nghĩa với béo là: mập, bự, đầy đặn, béo phì, to, ….
  12. Từ đồng nghĩa với biếng nhác là: lười, lười nhác, lười biếng, …
  13. Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,…
  14. Từ đồng nghĩa với can đảm là: dũng cảm, gan dạ, anh dũng, quả cảm, …
  15. Từ đồng nghĩa với cao là: cao, cao kều, cao ngất, …
  16. Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, gan góc, gan dạ, gan trường, …
  17. Từ đồng nghĩa với đoàn kết là: đùm bọc, bao bọc, cùng nhau, chung sức, …
  18. Từ đồng nghĩa với êm ả là: yên ả, êm đềm, dịu dàng, …
  19. Từ đồng nghĩa với giữ gìn là: bảo vệ, bảo quản, che chở, che chắn,…
  20. Từ đồng nghĩa với giản dị là: đơn sơ, mộc mạc, đơn giản, tự nhiên, khiêm tốn, bình thường,…
  21. Từ đồng nghĩa với gọn gàng là: gọn ghẽ, gọn, gọn nhẹ, …
  22. Từ đồng nghĩa với gan dạ là: can đảm, dũng cảm, gan góc,…
  23. Từ đồng nghĩa với hạnh phúc là: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
  24. Từ đồng nghĩa với hòa bình là: yên bình, thanh bình, thái bình, yên ổn, bình yên,…
  25. Từ đồng nghĩa với hiền lành là: ngoan hiền, hiền từ, hiền hậu, nhân hậu, …
  26. Từ đồng nghĩa với háo hức là: náo nức, nô nức, nao nức, …
  27. Từ đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng im, yên ắng, …
  28. Từ đồng nghĩa với kiên trì là: vững vàng, bền chí, …
  29. Từ đồng nghĩa với khó khăn là: cơ cực, khốn khó, khổ cực, cực khổ, …
  30. Từ đồng nghĩa với khiêm tốn là: thật thà, khiêm nhường, …
  31. Từ đồng nghĩa với lạc quan là: vô tư, tự tin,…
  32. Từ đồng nghĩa với lười biếng là: lười nhác, lười, biếng nhác,…
  33. Từ đồng nghĩa với mạnh mẽ là: mạnh, khỏe mạnh, khỏe khoắn, hùng dũng, …
  34. Từ đồng nghĩa với mềm mại là: mềm dẻo, mềm mỏng,…
  35. Từ đồng nghĩa với mãnh liệt là: kịch liệt, dữ dội, say đắm,…
  36. Từ đồng nghĩa với mênh mông là: bao la, bát ngát, mênh mang, thênh thang, rộng lớn …
  37. Từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn là: nhanh chóng, tháo vát, mau lẹ, …
  38. Từ đồng nghĩa với nhân hậu là: nhân từ, khoan dung, bao dung, nhân đức, tốt bụng,
  39. Từ đồng nghĩa với nhà thơ là: thi sĩ, thi nhân, …
  40. Từ đồng nghĩa với oai vệ là: bệ vệ, trang nghiêm, đường bệ, …
  41. Từ đồng nghĩa với ô nhiễm là: độc hại, nhiễm độc, nhiễm bẩn, dơ bẩn, ô uế, bẩn thỉu, ….
  42. Từ đồng nghĩa với phá hoại là: tàn phá, phá hủy, phá phách, …
  43. Từ đồng nghĩa với phúc hậu là: nhân từ, nhân hậu, phúc đức, …
  44. Từ đồng nghĩa với quyết tâm là: kiên quyết, quyết liệt, nhất quyết, quyết đoán, quyết chí,…
  45. Từ đồng nghĩa với rực rỡ là: rạng rỡ, tươi sáng, sáng chói, chói lòa, ….
  46. Từ đồng nghĩa với rộng rãi là: bao la, bát ngát, mênh mông, …
  47. Từ đồng nghĩa với siêng năng là: chăm chỉ, cần cù, chịu khó, …
  48. Từ đồng nghĩa với sáng tạo là: sáng dạ, thông minh, cải tiến….
  49. Từ đồng nghĩa với thông minh là: sáng dạ, sáng tạo, khôn ngoan,…
  50. Từ đồng nghĩa với trung thực là: thẳng thắn, ngay thẳng, thật thà, thành thật, thực tâm, thực lòng, bộc trực, chính trực, trung thực, …
  51. Từ đồng nghĩa với um tùm là: rậm rạp, dày đặc, hoang dã, …
  52. Từ đồng nghĩa với ước mơ là: ước muốn, ước ao, mong ước, mong muốn, ước nguyện,…
  53. Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là: vắng teo, vắng ngắt, hiu quạnh, hiu hắt, …
  54. Từ đồng nghĩa với vàng hoe là: vàng tươi, vàng lịm, vàng ối, vàng úa, vàng chanh, …\Từ đồng nghĩa với xây dựng là: dựng xây, kiến thiết,…
  55. Từ đồng nghĩa với xinh tươi là: xinh xinh, xinh xắn, xinh xẻo, xinh đẹp, tươi đẹp,đẹp đẽ, …
  56. Từ đồng nghĩa với xanh tươi là: xanh xanh, xanh biếc, xanh lam, xanh ngắt, xanh rờn, xanh rì,…
  57. Từ đồng nghĩa với yêu thương là: thương yêu, quý mến, yêu dấu, thương mến, mến thướng,…
  58. Từ đồng nghĩa với yên bình là: thanh bình, yên ổn,…

Bài tập về Từ đồng nghĩa lớp 5 Có đáp án

a) Bài tập tự luận:

HS làm các bài tập dạng tự luận về Từ đồng nghĩa tại đây:

b) Bài tập trắc nghiệm:

HS làm các bài tập trắc nghiệm (chấm điểm tự động) tại đây:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Vợ cute
    Vợ cute

    😍😍😍😍😍😍😍

    Thích Phản hồi 19/06/22
  • Lê Thị Ngọc Ánh
    Lê Thị Ngọc Ánh

    tuyệt vời

    Thích Phản hồi 19/06/22
  • Bánh Bao
    Bánh Bao

    có bài trắc nghiệm liên quan k ạ?

    Thích Phản hồi 19/06/22
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Luyện từ và câu lớp 5 Sách mới

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng