Khái niệm, phân loại, ví dụ Từ đồng nghĩa

Tác dụng của từ đồng nghĩa được VnDoc sưu tầm và tổng hợp lí thuyết trong chương trình giảng dạy Tiếng Việt 5. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Câu hỏi: Tác dụng của từ đồng nghĩa

Trả lời:

Biểu thị mức độ,trạng thái khác nhau. Chỉ trạng thái chuyển động biểu thị cảm xúc, thái độ hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp

1. Khái niệm từ đồng nghĩa

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với... thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

2. Phân loại từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa hoàn toàn (đồng nghĩa tuyệt đối): Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau, được dùng như nhau và có thể thay thế cho nhau trong lời nói.

Ví dụ:

xe lửa = tàu hoả

con lợn = con heo

Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (đồng nghĩa tương đối, đồng nghĩa khác sắc thái): Là các từ tuy cùng nghĩa nhưng vẫn khác nhau phần nào sắc thái biểu cảm (biểu thị cảm xúc, thái độ) hoặc cách thức hành động. Khi dùng những từ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho phù hợp.

Ví dụ:

Biểu thị mức độ, trạng thái khác nhau: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô,…(chỉ trạng thái chuyển động, vận động của sóng nước)

+ Cuồn cuộn: hết lớp sóng này đến lớp sóng khác, dồn dập và mạnh mẽ.

+ Lăn tăn: chỉ các gợn sóng nhỏ, đều, chen sát nhau trên bề mặt.

+ Nhấp nhô: chỉ các đợt sóng nhỏ nhô lên cao hơn so với xung quanh.

3. Ví dụ về từ đồng nghĩa

- Từ đồng nghĩa với anh hùng là: anh dũng, can đảm, can trường, dũng cảm, gan dạ, gan góc, gan lì, …

- Từ đồng nghĩa với ác là: ác độc, hung ác, tàn nhẫn,…

- Từ đồng nghĩa với ăn là: xơi, chén, hốc,…

- Từ đồng nghĩa với ẩm là: ẩm thấp, ẩm mốc, ẩm ướt,…

- Từ đồng nghĩa với ân cần là: đon đả, nhiệt tình, niềm nở, quan tâm, thân mật, vồ vập, vồn vã, …

- Từ đồng nghĩa với ba là: cha, bố, tía, …

- Từ đồng nghĩa với bảo vệ là: ngăn cản, che chở, che chắn, phòng vệ, giữ gìn,…

- Từ đồng nghĩa với biết ơn là: nhớ ơn,mang ơn, đội ơn, hàm ơn, lễ phép, vâng lời,…

- Từ đồng nghĩa với béo là: mập, bự, đầy đặn, béo phì, to, ….

- Từ đồng nghĩa với biếng nhác là: lười, lười nhác, lười biếng, …

- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,…

- Từ đồng nghĩa với can đảm là: dũng cảm, gan dạ, anh dũng, quả cảm, …

- Từ đồng nghĩa với cao là: cao, cao kều, cao ngất, …

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, gan góc, gan dạ, gan trường, …

- Từ đồng nghĩa với đoàn kết là: đùm bọc, bao bọc, cùng nhau, chung sức, …

- Từ đồng nghĩa với êm ả là: yên ả, êm đềm, dịu dàng, …

- Từ đồng nghĩa với giữ gìn là: bảo vệ, bảo quản, che chở, che chắn,…

- Từ đồng nghĩa với giản dị là: đơn sơ, mộc mạc, đơn giản, tự nhiên, khiêm tốn, bình thường,…

- Từ đồng nghĩa với gọn gàng là: gọn ghẽ, gọn, gọn nhẹ, …

- Từ đồng nghĩa với gan dạ là: can đảm, dũng cảm, gan góc,…

- Từ đồng nghĩa với hạnh phúc là: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

- Từ đồng nghĩa với hòa bình là: yên bình, thanh bình, thái bình, yên ổn, bình yên,…

- Từ đồng nghĩa với hiền lành là: ngoan hiền, hiền từ, hiền hậu, nhân hậu, …

- Từ đồng nghĩa với háo hức là: náo nức, nô nức, nao nức, …

- Từ đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng im, yên ắng, …

- Từ đồng nghĩa với kiên trì là: vững vàng, bền chí, …

- Từ đồng nghĩa với khó khăn là: cơ cực, khốn khó, khổ cực, cực khổ, …

- Từ đồng nghĩa với khiêm tốn là: thật thà, khiêm nhường, …

- Từ đồng nghĩa với lạc quan là: vô tư, tự tin,…

- Từ đồng nghĩa với lười biếng là: lười nhác, lười, biếng nhác,…

- Từ đồng nghĩa với mạnh mẽ là: mạnh, khỏe mạnh, khỏe khoắn, hùng dũng, …

- Từ đồng nghĩa với mềm mại là: mềm dẻo, mềm mỏng,…

- Từ đồng nghĩa với mãnh liệt là: kịch liệt, dữ dội, say đắm,…

- Từ đồng nghĩa với mênh mông là: bao la, bát ngát, mênh mang, thênh thang, rộng lớn …

- Từ đồng nghĩa với nhanh nhẹn là: nhanh chóng, tháo vát, mau lẹ, …

- Từ đồng nghĩa với nhân hậu là: nhân từ, khoan dung, bao dung, nhân đức, tốt bụng,

- Từ đồng nghĩa với nhà thơ là: thi sĩ, thi nhân, …

- Từ đồng nghĩa với oai vệ là: bệ vệ, trang nghiêm, đường bệ, …

- Từ đồng nghĩa với ô nhiễm là: độc hại, nhiễm độc, nhiễm bẩn, dơ bẩn, ô uế, bẩn thỉu, ….

- Từ đồng nghĩa với phá hoại là: tàn phá, phá hủy, phá phách, …

- Từ đồng nghĩa với phúc hậu là: nhân từ, nhân hậu, phúc đức, …

- Từ đồng nghĩa với quyết tâm là: kiên quyết, quyết liệt, nhất quyết, quyết đoán, quyết chí,…

- Từ đồng nghĩa với rực rỡ là: rạng rỡ, tươi sáng, sáng chói, chói lòa, ….

- Từ đồng nghĩa với rộng rãi là: bao la, bát ngát, mênh mông, …

- Từ đồng nghĩa với siêng năng là: chăm chỉ, cần cù, chịu khó, …

- Từ đồng nghĩa với sáng tạo là: sáng dạ, thông minh, cải tiến….

- Từ đồng nghĩa với thông minh là: sáng dạ, sáng tạo, khôn ngoan,…

- Từ đồng nghĩa với trung thực là: thẳng thắn, ngay thẳng, thật thà, thành thật, thực tâm, thực lòng, bộc trực, chính trực, trung thực, …

- Từ đồng nghĩa với um tùm là: rậm rạp, dày đặc, hoang dã, …

- Từ đồng nghĩa với ước mơ là: ước muốn, ước ao, mong ước, mong muốn, ước nguyện,…

- Từ đồng nghĩa với vắng vẻ là: vắng teo, vắng ngắt, hiu quạnh, hiu hắt, …

- Từ đồng nghĩa với vàng hoe là: vàng tươi, vàng lịm, vàng ối, vàng úa, vàng chanh, …

- Từ đồng nghĩa với xây dựng là: dựng xây, kiến thiết,…

- Từ đồng nghĩa với xinh tươi là: xinh xinh, xinh xắn, xinh xẻo, xinh đẹp, tươi đẹp,đẹp đẽ, …

- Từ đồng nghĩa với xanh tươi là: xanh xanh, xanh biếc, xanh lam, xanh ngắt, xanh rờn, xanh rì, ….

- Từ đồng nghĩa với yêu thương là: thương yêu, quý mến, yêu dấu, thương mến, mến thướng,…

- Từ đồng nghĩa với yên bình là: thanh bình, yên ổn,…

---------------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu nội dung bài Tác dụng của từ đồng nghĩa. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số chuyên mục Lý thuyết Tiếng Việt 5, Tập làm văn lớp 5, Kể chuyện lớp 5, Luyện từ và câu lớp 5, Cùng em học Tiếng Việt lớp 5.

Đánh giá bài viết
2 1.077
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Vợ cute
    Vợ cute

    😍😍😍😍😍😍😍

    Thích Phản hồi 19/06/22
  • Lê Thị Ngọc Ánh
    Lê Thị Ngọc Ánh

    tuyệt vời

    Thích Phản hồi 19/06/22
  • Bánh Bao
    Bánh Bao

    có bài trắc nghiệm liên quan k ạ?

    Thích Phản hồi 19/06/22

Tiếng Việt lớp 5

Xem thêm