Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm về Từ đồng nghĩa lớp 5 - Số 4

Chuyên đề Từ đồng nghĩa lớp 5 gồm các dạng bài tập về từ đồng nghĩa ở lớp 5, với ba mức độ Nhận biết - Thông hiểu - Vận dụng để học sinh rèn luyện, củng cố kiến thức đã học ở lớp.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "gọn gàng"?
  • Câu 2: Nhận biết
    Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?
  • Câu 3: Nhận biết
    Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "trẻ em"?
  • Câu 4: Vận dụng
    Xếp các từ sau vào ô thích hợp:

    thái, to, chăm chỉ, cần cù, băm, xẻo, lớn, khổng lồ, chém, siêng năng, chặt, cần mẫn, cưa, bự

    Từ đồng nghĩa với "cắt"Từ đồng nghĩa với "to"Từ đồng nghĩa với "chăm"
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưalớn||khổng lồ||bựchăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưalớn||khổng lồ||bựchăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưalớn||khổng lồ||bựchăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưachăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưa
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưa
    Đáp án là:

    thái, to, chăm chỉ, cần cù, băm, xẻo, lớn, khổng lồ, chém, siêng năng, chặt, cần mẫn, cưa, bự

    Từ đồng nghĩa với "cắt"Từ đồng nghĩa với "to"Từ đồng nghĩa với "chăm"
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưalớn||khổng lồ||bựchăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưalớn||khổng lồ||bựchăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưalớn||khổng lồ||bựchăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưachăm chỉ||cần cù||siêng năng||cần mẫn
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưa
    thái||băm||xẻo||chém||chặt||cưa
  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích.

    Đáp án là:

    Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích.

  • Câu 6: Nhận biết
    Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ?
  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ hoe, đỏ gayđỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

    Đáp án là:

    Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ hoe, đỏ gayđỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

    Đáp án là:

    Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

  • Câu 9: Nhận biết
    Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?
  • Câu 10: Vận dụng
    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa (thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh), tất cả lại vươn về phía ánh sáng mà (sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy), nảy nở với một sức mạnh khôn cùng.

    Đáp án là:

    Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa (thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh), tất cả lại vươn về phía ánh sáng mà (sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy), nảy nở với một sức mạnh khôn cùng.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (50%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo

    Luyện từ và câu lớp 5 Sách mới

    Xem thêm