Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm về Từ đồng nghĩa lớp 5 - Số 4

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Chuyên đề Từ đồng nghĩa lớp 5 gồm các dạng bài tập về từ đồng nghĩa ở lớp 5, với ba mức độ Nhận biết - Thông hiểu - Vận dụng để học sinh rèn luyện, củng cố kiến thức đã học ở lớp.

  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Nhóm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bình” ?

  • Câu 2: Thông hiểu

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

    Đáp án là:

    Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

  • Câu 3: Thông hiểu

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ hoe, đỏ gayđỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

    Đáp án là:

    Trên sân trường, mấy cây phượng vĩ nở hoa (đỏ au, đỏ bừng, đỏ hoe, đỏ gayđỏ quạch, đỏ tía, đỏ ửng).

  • Câu 4: Thông hiểu

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích.

    Đáp án là:

    Câu văn cần được (đẽo, gọt, gọt giũa, vót, bào) cho trong sáng và súc tích.

  • Câu 5: Nhận biết

    Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?

  • Câu 6: Nhận biết

    Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?

  • Câu 7: Nhận biết

    Từ ngữ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "trẻ em"?

  • Câu 8: Vận dụng

    Xếp các từ sau vào ô thích hợp:

    Từ đồng nghĩa với "cắt"
    Từ đồng nghĩa với "to"
    Từ đồng nghĩa với "chăm"
    thái băm xẻo chém chặt cưa lớn khổng lồ bự chăm chỉ cần cù siêng năng cần mẫn
    Đáp án đúng là:
    Từ đồng nghĩa với "cắt"
    thái băm xẻo chém chặt cưa
    Từ đồng nghĩa với "to"
    lớn khổng lồ bự
    Từ đồng nghĩa với "chăm"
    chăm chỉ cần cù siêng năng cần mẫn
  • Câu 9: Vận dụng

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa (thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh), tất cả lại vươn về phía ánh sáng mà (sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy), nảy nở với một sức mạnh khôn cùng.

    Đáp án là:

    Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa (thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh), tất cả lại vươn về phía ánh sáng mà (sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy), nảy nở với một sức mạnh khôn cùng.

  • Câu 10: Nhận biết

    Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "gọn gàng"?

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm về Từ đồng nghĩa lớp 5 - Số 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo