Tìm các từ ngữ nối có tác dụng liên kết các câu văn trong đoạn văn sau:
Khi mang được nén hương xuống, người dự thi được phát ba que diêm để châm vào hương cho cháy thành ngọn lửa. Trong khi đó, những người trong đội, mỗi người một việc. Người thì ngồi vót những thanh tre già thành những chiếc đũa bông. Người thì nhanh tay giã thóc, giần sàng thành gạo, người thì lấy nước và bắt đầu thổi cơm. |
→ Từ ngữ nối là: trong khi đó
(Các từ ngữ nối cách nhau bởi dấu phẩy)
Khi mang được nén hương xuống, người dự thi được phát ba que diêm để châm vào hương cho cháy thành ngọn lửa. Trong khi đó, những người trong đội, mỗi người một việc. Người thì ngồi vót những thanh tre già thành những chiếc đũa bông. Người thì nhanh tay giã thóc, giần sàng thành gạo, người thì lấy nước và bắt đầu thổi cơm. |
→ Từ ngữ nối là: trong khi đó
(Các từ ngữ nối cách nhau bởi dấu phẩy)