Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Bài tập trắc nghiệm về Sử dụng từ điển lớp 5 - Cơ bản

Bộ đề gồm các câu hỏi ôn tập về kĩ năng sử dụng từ điển theo kiến thức đã học ở lớp 5, nhằm giúp học sinh củng cố kiến thức về chuyên đề này.

Lưu ý: HS cần chuẩn bị từ điển giấy hoặc từ điển điện tử khi làm bài tập này.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:

    Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:

    nắng
    mưa
    gió
    ánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu xuống
    hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất
    nước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dòng sông trong một thời gian tương đối ngắn, do mưa hoặc tuyết tan gây ra
    hiện tượng không khí trong khí quyển chuyển động thành luồng từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp suất thấp
    Đáp án đúng là:
    nắng
    mưa
    gió
    ánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu xuống
    hiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đất
    hiện tượng không khí trong khí quyển chuyển động thành luồng từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp suất thấp
    nước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dòng sông trong một thời gian tương đối ngắn, do mưa hoặc tuyết tan gây ra
  • Câu 2: Vận dụng
    Nêu nghĩa chuyển của từ "chân" được sử dụng trong câu sau:

    Chân giường đã bị mối làm tổ nên không còn vững chắc nữa, cần được thay mới sớm.

  • Câu 3: Nhận biết
    Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:

    Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:

    bút
    thước
    vở
    từ điển
    tập giấy được đóng lại để viết, thường có bìa bọc ngoài
    dụng cụ dùng để đo, vẽ, tính toán hoặc kẻ đường thẳng, trên mặt thường có chia độ, ghi số...
    đồ dùng để viết, kẻ, vẽ thành nét
    sách tra cứu tập hợp các đơn vị ngôn ngữ và sắp xếp theo một thứ tự nhất định, cung cấp một số kiến thức cần thiết đối với từng đơn vị
    Đáp án đúng là:
    bút
    thước
    vở
    từ điển
    đồ dùng để viết, kẻ, vẽ thành nét
    dụng cụ dùng để đo, vẽ, tính toán hoặc kẻ đường thẳng, trên mặt thường có chia độ, ghi số...
    tập giấy được đóng lại để viết, thường có bìa bọc ngoài
    sách tra cứu tập hợp các đơn vị ngôn ngữ và sắp xếp theo một thứ tự nhất định, cung cấp một số kiến thức cần thiết đối với từng đơn vị
  • Câu 4: Thông hiểu
    Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "lưng" và cho biết:

    Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "lưng"?

  • Câu 5: Nhận biết
    Sắp xếp các bước sau theo thứ tự sử dụng từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ đa nghĩa.
    • Đọc phần giải nghĩa của từ để chọn nghĩa phù hợp
    • Dò từ trên xuống theo thứ tự để tìm vị trí của từ cần tra
    • Tìm trang có chữ cái đầu tiền của từ ngữ đó trong cuốn từ điển
    Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:
    • Tìm trang có chữ cái đầu tiền của từ ngữ đó trong cuốn từ điển
    • Dò từ trên xuống theo thứ tự để tìm vị trí của từ cần tra
    • Đọc phần giải nghĩa của từ để chọn nghĩa phù hợp
  • Câu 6: Thông hiểu
    Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "tâm" và cho biết:

    Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "tâm"?

  • Câu 7: Vận dụng
    Nêu nghĩa chuyển của từ "mắt" được sử dụng trong câu sau:

    Những quả na mới hôm nào còn bé xíu, mà nay đã mở mắt rồi.

  • Câu 8: Nhận biết
    Trong các nghĩa của một từ được trình bày trong từ điển, nghĩa nào là nghĩa gốc?
  • Câu 9: Vận dụng
    Nêu nghĩa chuyển của từ "tay" được sử dụng trong câu sau:

    Bà Hoa sống một mình, nên mỗi dịp lễ Tết, bà con trong xóm lại sang giúp bà mỗi người một tay, để bà có nhà cửa sạch sẽ đón Tết.

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "bụng" và cho biết:

    Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "bụng"?

  • Câu 11: Nhận biết
    Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:

    Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:

    yêu thương
    ghét bỏ
    quan tâm
    giận dỗi
    có tình cảm gắn bó tha thiết và quan tâm chăm sóc hết lòng
    ghét tới mức không thèm để ý đến, không ngó ngàng gì đến
    để tâm, chú ý đến một cách thường xuyên
    có điều giận và biểu lộ ra bằng thái độ lạnh nhạt không bình thường để cho người ta biết
    Đáp án đúng là:
    yêu thương
    ghét bỏ
    quan tâm
    giận dỗi
    có tình cảm gắn bó tha thiết và quan tâm chăm sóc hết lòng
    ghét tới mức không thèm để ý đến, không ngó ngàng gì đến
    để tâm, chú ý đến một cách thường xuyên
    có điều giận và biểu lộ ra bằng thái độ lạnh nhạt không bình thường để cho người ta biết
  • Câu 12: Nhận biết
    Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:

    Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:

    thông minh
    khéo léo
    cẩn thận
    nóng nảy
    tỏ ra khéo trong cách làm hoặc cách đối xử
    thận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để khỏi xảy ra điều bất lợi hoặc không hay
    có năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh
    khó kiềm chế, dễ nổi nóng, dễ có phản ứng mạnh mẽ, thiếu bình tĩnh trong quan hệ đối xử
    Đáp án đúng là:
    thông minh
    khéo léo
    cẩn thận
    nóng nảy
    có năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh
    tỏ ra khéo trong cách làm hoặc cách đối xử
    thận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để khỏi xảy ra điều bất lợi hoặc không hay
    khó kiềm chế, dễ nổi nóng, dễ có phản ứng mạnh mẽ, thiếu bình tĩnh trong quan hệ đối xử
  • Câu 13: Thông hiểu
    Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "chân" và cho biết:

    Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "chân"?

  • Câu 14: Thông hiểu
    Một từ đa nghĩa có thể có bao nhiêu nghĩa chuyển được trình bày trong từ điển?
  • Câu 15: Thông hiểu
    Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "mắt" và cho biết:

    Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "mắt"?

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "cây" và cho biết:

    Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "cây"?

  • Câu 17: Thông hiểu
    Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "mũi" và cho biết:

    Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "mũi"?

  • Câu 18: Nhận biết
    Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:

    Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:

    hoa
    quả
    rễ
    bộ phận của cây, mọc ra ở cành hoặc thân và thường có hình dẹt, màu lục, giữ vai trò chủ yếu trong việc tạo ra chất hữu cơ nuôi cây
    cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm
    bộ phận của cây do bầu nhuỵ hoa phát triển thành, bên trong thường chứa hạt
    bộ phận của cây, thường đâm sâu xuống đất, giữ cho cây đứng thẳng và hút chất dinh dưỡng nuôi cây
    Đáp án đúng là:
    hoa
    quả
    rễ
    bộ phận của cây, mọc ra ở cành hoặc thân và thường có hình dẹt, màu lục, giữ vai trò chủ yếu trong việc tạo ra chất hữu cơ nuôi cây
    cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm
    bộ phận của cây do bầu nhuỵ hoa phát triển thành, bên trong thường chứa hạt
    bộ phận của cây, thường đâm sâu xuống đất, giữ cho cây đứng thẳng và hút chất dinh dưỡng nuôi cây
  • Câu 19: Thông hiểu
    Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "tay" và cho biết:

    Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "tay"?

  • Câu 20: Thông hiểu
    Tra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "bánh" và cho biết:

    Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "bánh"?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (35%):
    2/3
  • Thông hiểu (50%):
    2/3
  • Vận dụng (15%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

    Nhiều người đang xem

    🖼️

    Luyện từ và câu lớp 5 Sách mới

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng