Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:
Bài tập trắc nghiệm về Sử dụng từ điển lớp 5 - Cơ bản
Bộ đề gồm các câu hỏi ôn tập về kĩ năng sử dụng từ điển theo kiến thức đã học ở lớp 5, nhằm giúp học sinh củng cố kiến thức về chuyên đề này.
Lưu ý: HS cần chuẩn bị từ điển giấy hoặc từ điển điện tử khi làm bài tập này.
- Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
- Câu 1: Nhận biếtTra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:nắngmưagiólũánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu xuốnghiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đấtnước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dòng sông trong một thời gian tương đối ngắn, do mưa hoặc tuyết tan gây rahiện tượng không khí trong khí quyển chuyển động thành luồng từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp suất thấpĐáp án đúng là:nắngmưagiólũánh sáng trực tiếp từ mặt trời chiếu xuốnghiện tượng nước rơi từ các đám mây xuống mặt đấthiện tượng không khí trong khí quyển chuyển động thành luồng từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp suất thấpnước dâng cao ở vùng nguồn, dồn vào dòng sông trong một thời gian tương đối ngắn, do mưa hoặc tuyết tan gây ra
- Câu 2: Vận dụngNêu nghĩa chuyển của từ "chân" được sử dụng trong câu sau:
Chân giường đã bị mối làm tổ nên không còn vững chắc nữa, cần được thay mới sớm.
- Câu 3: Nhận biếtTra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:
Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:
bútthướcvởtừ điểntập giấy được đóng lại để viết, thường có bìa bọc ngoàidụng cụ dùng để đo, vẽ, tính toán hoặc kẻ đường thẳng, trên mặt thường có chia độ, ghi số...đồ dùng để viết, kẻ, vẽ thành nétsách tra cứu tập hợp các đơn vị ngôn ngữ và sắp xếp theo một thứ tự nhất định, cung cấp một số kiến thức cần thiết đối với từng đơn vịĐáp án đúng là:bútthướcvởtừ điểnđồ dùng để viết, kẻ, vẽ thành nétdụng cụ dùng để đo, vẽ, tính toán hoặc kẻ đường thẳng, trên mặt thường có chia độ, ghi số...tập giấy được đóng lại để viết, thường có bìa bọc ngoàisách tra cứu tập hợp các đơn vị ngôn ngữ và sắp xếp theo một thứ tự nhất định, cung cấp một số kiến thức cần thiết đối với từng đơn vị - Câu 4: Thông hiểuTra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "lưng" và cho biết:
Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "lưng"?
- Câu 5: Nhận biếtSắp xếp các bước sau theo thứ tự sử dụng từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ đa nghĩa.
- Đọc phần giải nghĩa của từ để chọn nghĩa phù hợp
- Dò từ trên xuống theo thứ tự để tìm vị trí của từ cần tra
- Tìm trang có chữ cái đầu tiền của từ ngữ đó trong cuốn từ điển
Bạn đã trả lời chưa đúng rồi, thứ tự là:- Tìm trang có chữ cái đầu tiền của từ ngữ đó trong cuốn từ điển
- Dò từ trên xuống theo thứ tự để tìm vị trí của từ cần tra
- Đọc phần giải nghĩa của từ để chọn nghĩa phù hợp
- Câu 6: Thông hiểuTra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "tâm" và cho biết:
Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "tâm"?
- Câu 7: Vận dụngNêu nghĩa chuyển của từ "mắt" được sử dụng trong câu sau:
Những quả na mới hôm nào còn bé xíu, mà nay đã mở mắt rồi.
- Câu 8: Nhận biếtTrong các nghĩa của một từ được trình bày trong từ điển, nghĩa nào là nghĩa gốc?
- Câu 9: Vận dụngNêu nghĩa chuyển của từ "tay" được sử dụng trong câu sau:
Bà Hoa sống một mình, nên mỗi dịp lễ Tết, bà con trong xóm lại sang giúp bà mỗi người một tay, để bà có nhà cửa sạch sẽ đón Tết.
- Câu 10: Thông hiểuTra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "bụng" và cho biết:
Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "bụng"?
- Câu 11: Nhận biếtTra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:
Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:
yêu thươngghét bỏquan tâmgiận dỗicó tình cảm gắn bó tha thiết và quan tâm chăm sóc hết lòngghét tới mức không thèm để ý đến, không ngó ngàng gì đếnđể tâm, chú ý đến một cách thường xuyêncó điều giận và biểu lộ ra bằng thái độ lạnh nhạt không bình thường để cho người ta biếtĐáp án đúng là:yêu thươngghét bỏquan tâmgiận dỗicó tình cảm gắn bó tha thiết và quan tâm chăm sóc hết lòngghét tới mức không thèm để ý đến, không ngó ngàng gì đếnđể tâm, chú ý đến một cách thường xuyêncó điều giận và biểu lộ ra bằng thái độ lạnh nhạt không bình thường để cho người ta biết - Câu 12: Nhận biếtTra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:
Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:
thông minhkhéo léocẩn thậnnóng nảytỏ ra khéo trong cách làm hoặc cách đối xửthận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để khỏi xảy ra điều bất lợi hoặc không haycó năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanhkhó kiềm chế, dễ nổi nóng, dễ có phản ứng mạnh mẽ, thiếu bình tĩnh trong quan hệ đối xửĐáp án đúng là:thông minhkhéo léocẩn thậnnóng nảycó năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanhtỏ ra khéo trong cách làm hoặc cách đối xửthận trọng trong hành động hoặc lời nói của mình, tránh sơ suất, để khỏi xảy ra điều bất lợi hoặc không haykhó kiềm chế, dễ nổi nóng, dễ có phản ứng mạnh mẽ, thiếu bình tĩnh trong quan hệ đối xử - Câu 13: Thông hiểuTra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "chân" và cho biết:
Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "chân"?
- Câu 14: Thông hiểuMột từ đa nghĩa có thể có bao nhiêu nghĩa chuyển được trình bày trong từ điển?
- Câu 15: Thông hiểuTra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "mắt" và cho biết:
Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "mắt"?
- Câu 16: Thông hiểuTra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "cây" và cho biết:
Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "cây"?
- Câu 17: Thông hiểuTra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "mũi" và cho biết:
Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "mũi"?
- Câu 18: Nhận biếtTra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:
Tra từ điển nghĩa của các từ sau và nối đúng:
láhoaquảrễbộ phận của cây, mọc ra ở cành hoặc thân và thường có hình dẹt, màu lục, giữ vai trò chủ yếu trong việc tạo ra chất hữu cơ nuôi câycơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơmbộ phận của cây do bầu nhuỵ hoa phát triển thành, bên trong thường chứa hạtbộ phận của cây, thường đâm sâu xuống đất, giữ cho cây đứng thẳng và hút chất dinh dưỡng nuôi câyĐáp án đúng là:láhoaquảrễbộ phận của cây, mọc ra ở cành hoặc thân và thường có hình dẹt, màu lục, giữ vai trò chủ yếu trong việc tạo ra chất hữu cơ nuôi câycơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơmbộ phận của cây do bầu nhuỵ hoa phát triển thành, bên trong thường chứa hạtbộ phận của cây, thường đâm sâu xuống đất, giữ cho cây đứng thẳng và hút chất dinh dưỡng nuôi cây - Câu 19: Thông hiểuTra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "tay" và cho biết:
Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "tay"?
- Câu 20: Thông hiểuTra từ điển để tìm hiểu nghĩa của từ "bánh" và cho biết:
Nghĩa nào sau đây là nghĩa gốc của từ "bánh"?
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
- Nhận biết (35%):2/3
- Thông hiểu (50%):2/3
- Vận dụng (15%):2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0