Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 10 vòng 12 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 10 có đáp án

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến luyện thi Olympic Tiếng Anh lớp 10 vòng 12 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi IOE lớp 10 năm 2018 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh qua mạng gồm nhiều dạng bài tập thường gặp trong đề thi thật giúp các em học sinh lớp 10 rèn luyện những kỹ năng cơ bản trước khi thực hiện vòng thi Tiếng Anh trực tuyến qua Interner tiếp theo. 

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 10 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Find the honey.
    Choose the proper word to make a complete sentence.
    1. His mother asked him to _________ up his room as it was dirty.
    2. She is travelling ____ Paris next weekend.
    3. I am glad to hear _____ Lan is going to have her first picnic with her friends.
    4. Have you ever heard about a monster ______ Nessie?
  • Câu 2: Nhận biết
    Cool pair matching.
    Match the English word with the Vietnamese definition.

    1. Seasick a. Giai đoạn
    2. Period b. Can đảm, dũng cảm 
    3. Courageous c. Phương tiện giao thông
    4. Refreshment d. Say sóng
    5. Means of transportation e. Món ăn nhẹ 
    1. Seasick - ....
    2. Period - ...
    3. Courageous - ...
    4. Refreshment - ...
    5. Means of transportation - ...
  • Câu 3: Nhận biết
    The teacher is coming.
    Choose the sentence which has the proper arrangement.
    1. book/ agency to/ our holidays/ the travel/ We went to/ ./
    2. I am having a day/ I will go/ off tomorrow so/ to the concert./ with you/
    3. Galilei,/ was born in Pisa,/ one of the/ Italy, in 1954/ modern scientists,/ ./
    4. German/ Her father/ teacher/ with a/ is learning/ ./
    5. three hours/ the report/ It takes/ to complete/ me/ ./
    6. I suggest/ a day/ we wait/ or two/ that/ ./

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 10 vòng 12 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo