Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 10 vòng 8 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 10 có đáp án

Đề thi trắc nghiệm Olympic Tiếng Anh lớp 10 vòng 8 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi IOE lớp 10 năm 2018 mới nhất trên VnDoc.com. Đề thi Tiếng Anh qua mạng Internet gồm nhiều dạng bài tập khác nhau được biên tập bám sát chương trình học giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập kiến thức và rèn luyện những kỹ năng làm bài thi cơ bản. Chúc các em đạt điểm cao trong những vòng thi Tiếng Anh trực tuyến tiếp theo.

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 10 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Smart monkey.
    Match the English question with the proper answer.

    1. What do you do? a. There are your tickets. Have a nice day.
    2. When would you like to come in? b. Mainly busniness. 
    3. Two tickets, please.  c. I am a businesswoman.
    4. I called Ann yesterday. d. Did she answer the phone?
    5. Are you there on business or on vacation? e. Is tomorrow okay?
    1. What do you do? - ...
    2. When would you like to come in? - ...
    3. Two tickets, please. - ...
    4. I called Ann yesterday. - ....
    5. Are you there on business or on vacation? - ...
  • Câu 2: Nhận biết
    Cool pair matching.
    Match the English word with the Vietnamese definition.

    1. Plus a. Cái dập ghim
    2. Honey b. Dấu cộng
    3. Ceiling fan c. Mái chèo
    4. Paddle d. Mật ong
    5. Stapler e. Quạt trần
    1. Plus - ...
    2. Honey - ...
    3. Ceiling fan - ...
    4. Paddle - ....
    5. Stapler - ...
  • Câu 3: Nhận biết
    Fill the blank.
    Choose the proper word to make a complete sentence.
    1. He went to Boston university ______ he studied economics.
    2. I don't want to listen to you _____ more.
    3. We checked ______ of the hotel before ten.
    4. We need to _____ off the bus at the next stop.
    5. You are ___________ a great job! Keep it up.
    6. You can calm the baby ________ by rocking he gently.
    7. She usually gets up _________ so she can go running before work.
    8. He has been working ______ Apple since 20016.
    9. The party really cheered me ____.
    10. Keep the kids ______ from the cookies.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 10 vòng 8 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo