Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi thử vào lớp 6 môn Tiếng Anh

Đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 6 dưới đây nằm trong bộ đề luyện thi vào lớp 6 do VnDoc.com tổng hợp và biên soạn. Với format đề thi giống với đề thi thật gồm nhiều dạng bài tập khác nhau, VnDoc.com mong muốn giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học và phát triển những kỹ năng cơ bản khi đi thi. Chúc các em học sinh lớp 5 ôn luyện hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi đầu vào lớp 6 sắp tới.

Một số đề thi tương tự khác:

  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Chọn từ khác loại.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Chọn đáp án đúng.
    1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island next week.
    2. Lan go to school ____ foot.
    3. We went to Nha Trang _____ grandparents last week.
    4. What do you usually do ____ the winter?
    5. _____ far is it from your school to the bus station?
    6. ______ did you go last Sunday? - I went to my grandpa's.
    7. There ______ a lot of people in the pagoda tomorrow.
    8. ______ did you do yesterday?
    9. What is the weather like today? - It is __________.
    10. How is your school? - It is a _____________ school.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa.

    1. weather/ in/ What's/ the/ autumn/ like/ ? → _________________________________?What's the weather like in autumn?

    2. eighteen/ They/ old/ years/ are/ . → ________________________.They are eighteen years old.

    3. did/ last weekend/ ?/ What/ do/ you → ________________________?What did you do last week?

    4. I’d like/ Thien Mu Pagoda/ ./ visit/ to → ___________________________.I'd like to visit Thien Mu Pagoda.

    5. Ha Long Bay/ is more attractive / he expected/ ./ Tom thinks/ than → ___________________________________.Tom thinks Ha Long Bay is more attractive than he expected.

    Đáp án là:
    III. Sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa.

    1. weather/ in/ What's/ the/ autumn/ like/ ? → _________________________________?What's the weather like in autumn?

    2. eighteen/ They/ old/ years/ are/ . → ________________________.They are eighteen years old.

    3. did/ last weekend/ ?/ What/ do/ you → ________________________?What did you do last week?

    4. I’d like/ Thien Mu Pagoda/ ./ visit/ to → ___________________________.I'd like to visit Thien Mu Pagoda.

    5. Ha Long Bay/ is more attractive / he expected/ ./ Tom thinks/ than → ___________________________________.Tom thinks Ha Long Bay is more attractive than he expected.

  • Câu 4: Nhận biết
    IV. Chia động từ trong ngoặc.

    1. He (be)____ fine today. is

    2. The children (be)____ in their class now. are

    3. He (go)_____ to Ho Chi Minh city last week. went

    4. She (take)_________ part in a singing contest tomorrow. will take

    5. His brother (not be)________ a student. is not||isn't

    Đáp án là:
    IV. Chia động từ trong ngoặc.

    1. He (be)____ fine today. is

    2. The children (be)____ in their class now. are

    3. He (go)_____ to Ho Chi Minh city last week. went

    4. She (take)_________ part in a singing contest tomorrow. will take

    5. His brother (not be)________ a student. is not||isn't

  • Câu 5: Nhận biết
    V. Đọc đoạn văn và điền từ vào chỗ trống.
    Read 5.1
    My name’s Kate. I live with my parents in a (0) town. Our town is small and not very busy. There are some (1) ________ in the streets. There are many green (2) ________. There’s a (3) ________ in front of my house. There’s a (4) ________ next to the post office. When the weather’s fine, I often go around the park by bike. Sometimes, I go (5) ________ in the park. I like my neighbourhood very much. I think that life here is more peaceful than in a big city.

    1. There are some (1) ________ in the streets. cars||vehicles

    2. There are many green (2) ________. trees||plants

    3.There’s a (3) ________ in front of my house. post office

    4. There’s a (4) ________ next to the post office. park

    5. Sometimes, I go (5) ________ in the park. skating

    Đáp án là:
    V. Đọc đoạn văn và điền từ vào chỗ trống.
    Read 5.1
    My name’s Kate. I live with my parents in a (0) town. Our town is small and not very busy. There are some (1) ________ in the streets. There are many green (2) ________. There’s a (3) ________ in front of my house. There’s a (4) ________ next to the post office. When the weather’s fine, I often go around the park by bike. Sometimes, I go (5) ________ in the park. I like my neighbourhood very much. I think that life here is more peaceful than in a big city.

    1. There are some (1) ________ in the streets. cars||vehicles

    2. There are many green (2) ________. trees||plants

    3.There’s a (3) ________ in front of my house. post office

    4. There’s a (4) ________ next to the post office. park

    5. Sometimes, I go (5) ________ in the park. skating

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo