Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 2
Đề luyện thi môn Tiếng Anh vào lớp 6
Đề thi thử vào lớp 6 môn Tiếng Anh
Đề thi môn Tiếng Anh vào lớp 6 dưới đây nằm trong bộ đề luyện thi vào lớp 6 do VnDoc.com tổng hợp và biên soạn. Với format đề thi giống với đề thi thật gồm nhiều dạng bài tập khác nhau, VnDoc.com mong muốn giúp các em học sinh ôn tập kiến thức đã học và phát triển những kỹ năng cơ bản khi đi thi. Chúc các em học sinh lớp 5 ôn luyện hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi đầu vào lớp 6 sắp tới.
Một số đề thi tương tự khác:
Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh số 3
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018 (Đề 7)
Đề thi tuyển sinh lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018 - 2019 (Đề 3)
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 6
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- I. Chọn từ khác loại.
- 1.
- 2.
- 3.
- 4.
- 5.
- II. Chọn đáp án đúng.
- 1. Alan and his friends __________to Tuan Chau Island next week.
- 2. Lan go to school ____ foot.
- 3. We went to Nha Trang _____ grandparents last week.
- 4. What do you usually do ____ the winter?
- 5. _____ far is it from your school to the bus station?
- 6. ______ did you go last Sunday? - I went to my grandpa's.
- 7. There ______ a lot of people in the pagoda tomorrow.
- 8. ______ did you do yesterday?
- 9. What is the weather like today? - It is __________.
- 10. How is your school? - It is a _____________ school.
- III. Sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa.
- 1. weather/ in/ What's/ the/ autumn/ like/ ?→ _________________________________?
- 2. eighteen/ They/ old/ years/ are/ .→ ________________________.
- 3. did/ last weekend/ ?/ What/ do/ you→ ________________________?
- 4. I’d like/ Thien Mu Pagoda/ ./ visit/ to→ ___________________________.
- 5. Ha Long Bay/ is more attractive / he expected/ ./ Tom thinks/ than→ ___________________________________.
- IV. Chia động từ trong ngoặc.
- 1. He (be)____ fine today.
- 2. The children (be)____ in their class now.
- 3. He (go)_____ to Ho Chi Minh city last week.
- 4. She (take)_________ part in a singing contest tomorrow.
- 5. His brother (not be)________ a student.
- V. Đọc đoạn văn và điền từ vào chỗ trống.My name’s Kate. I live with my parents in a (0) town. Our town is small and not very busy. There are some (1) ________ in the streets. There are many green (2) ________. There’s a (3) ________ in front of my house. There’s a (4) ________ next to the post office. When the weather’s fine, I often go around the park by bike. Sometimes, I go (5) ________ in the park. I like my neighbourhood very much. I think that life here is more peaceful than in a big city.
- 1. There are some (1) ________ in the streets.
- 2. There are many green (2) ________.
- 3.There’s a (3) ________ in front of my house.
- 4. There’s a (4) ________ next to the post office.
- 5. Sometimes, I go (5) ________ in the park.