Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 17 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên mạng lớp 5 có đáp án

Violympic lớp 5 Vòng 17 (Vòng thi cấp tỉnh/thành phố) của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 sẽ bắt đầu mở từ ngày 23/03/2016. Mời các bạn tham gia thử sức với vòng thi mới nhất này qua bài test Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 17 năm 2015 - 2016 trên trang VnDoc.com.

Các bạn có thể tham khảo thêm một số bài test: 

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 18 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 17 năm 2014 - 2015

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Bài 1: Cóc vàng tài ba

    Câu 1.1:
    Số gồm 20 đơn vị và 20 phần triệu được viết là:
  • Câu 2: Nhận biết

    Câu 1.2:

    Tổng của số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là:

  • Câu 3: Nhận biết

    Câu 1.3:

    Một hình vuông có chu vi là 4/3 m. Diện tích hình vuông đó là:

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu 1.4:

    Khi giảm chiều dài của một hình chữ nhật đi 20cm thì chu vi hình chữ nhật đó sẽ giảm đi:

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu 1.5:

    Quãng đường từ tỉnh A tới tỉnh B dài 99km. Một ô tô đi với vận tốc là 45km/giờ từ A và đến B lúc 10 giờ 12 phút. Vậy ô tô đó đã đi từ A lúc: 

  • Câu 6: Nhận biết

    Câu 1.6:

    Một ô tô tải chở tất cả ba chuyến hàng. Chuyến thứ nhất ô tô chở được 4,7 tấn hàng và như vậy chở ít hơn chuyến thứ hai là 800kg. Chuyến thứ ba ô tô chở ít hơn mức trung bình cộng của cả ba chuyến là 30 yến. Vậy chuyến thứ ba, xe ô tô tải đó chở được:

  • Câu 7: Nhận biết

    Câu 1.7:

    Một cái sân hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 36m và chiều rộng bằng 60% chiều dài. Diện tích cái sân đó là: 

  • Câu 8: Nhận biết

    Câu 1.8:

    Tìm một số biết 12,5% của số đó bằng 40.
    Trả lời: Số đó là:
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 1.9:

    Xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh là 1cm thành một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 15cm, chiều rộng là 10cm và chiều cao là 7cm. Sau đó người ta đem đi sơn cả 6 mặt của hình vừa xếp được. Vậy số hình lập phương nhỏ không được sơn mặt nào là:

    Đổi: 1,5dm = 15cm;  1dm = 10cm.

    a) Số hình lập phương nhỏ cần để xếp thành hình hộp chữ nhật có kích thước theo bài ra là:

    15 x 10 x 7 = 1050 ( hình )

    b) Số hình lập phương nhỏ được sơn 1 mặt là:

    13 x 8 x 2 + 8 x 5 x 2 + 13 x 5 x 2  hoặc: ( 13 x 8 + 8 x 5 + 13 x 5 ) x 2 =  418 ( hình)

    c) Số hình lập phương nhỏ được sơn 2 mặt là:

    13 x 4 + 8 x 4 + 5 x 4 hoặc: ( 13 + 8 + 5 ) x 4 =  104 ( hình )

    d) Số hình lập phương nhỏ không được sơn mặt nào là:

    13 x 8 x 5 = 520 ( hình )

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 1.10:

    HIện tại đồng hồ chỉ mấy giờ biết rằng từ bây giờ cho đến đúng nửa đêm thì bằng một nửa thời gian từ lúc 6 giờ sáng hôm nay cho đến bây giờ?

  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Số 30a5b chia hết cho cả 2; 3; 5 và a là số chẵn
    Tổng của a và b là: ………….

    4
    Đáp án là:
    Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1:
    Số 30a5b chia hết cho cả 2; 3; 5 và a là số chẵn
    Tổng của a và b là: ………….

    4
    Đó là số 30450
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.2: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 57cm2 và chiều dài AB là 9,5cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho MB = 3,5cm. Diện tích hình thang AMCD là ………….cm2.46,5
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 57cm2 và chiều dài AB là 9,5cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho MB = 3,5cm. Diện tích hình thang AMCD là ………….cm2.46,5
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.3: Tính diện tích hình thang biết độ dài 2 đáy là 1/2m và 0,25m. Chiều cao là 1/6m.
    Trả lời:
    Diện tích hình thang đó là ……………m2.1/16
    Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Tính diện tích hình thang biết độ dài 2 đáy là 1/2m và 0,25m. Chiều cao là 1/6m.
    Trả lời:
    Diện tích hình thang đó là ……………m2.1/16
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.4: Số sách ở 2 ngăn là 360 quyển. Người ta chuyển 50 quyển ở ngăn trên xuống ngăn dưới thì thấy số sách ở ngăn dưới bằng 4/5 số sách ở ngăn trên. Hỏi lúc đầu ngăn trên có bao nhiêu quyển sách?
    Trả lời: Lúc đầu ngăn trên có ……….. quyển.250
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Số sách ở 2 ngăn là 360 quyển. Người ta chuyển 50 quyển ở ngăn trên xuống ngăn dưới thì thấy số sách ở ngăn dưới bằng 4/5 số sách ở ngăn trên. Hỏi lúc đầu ngăn trên có bao nhiêu quyển sách?
    Trả lời: Lúc đầu ngăn trên có ……….. quyển.250
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.5: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật chứa 5000 lít nước và lượng nước đó chiếm 2/3 bể. Biết đáy bể có chu vi là 8m, chiều dài bằng 5/3 chiều rộng. Chiều cao bể nước đó là …………….m.2
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật chứa 5000 lít nước và lượng nước đó chiếm 2/3 bể. Biết đáy bể có chu vi là 8m, chiều dài bằng 5/3 chiều rộng. Chiều cao bể nước đó là …………….m.2
  • Câu 16: Nhận biết
    Bài 3: Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 3.1:
    Lúc 7 giờ 30 phút sáng, một người đi xe đạp bắt đầu từ A và đi trong 1 giờ 30 phút thì đến B. Vậy người đó đến B lúc ............ giờ.9
    Đáp án là:
    Bài 3: Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý: Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 3.1:
    Lúc 7 giờ 30 phút sáng, một người đi xe đạp bắt đầu từ A và đi trong 1 giờ 30 phút thì đến B. Vậy người đó đến B lúc ............ giờ.9
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 3.2: Số nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là ................100080
    Đáp án là:
    Câu 3.2: Số nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là ................100080
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 3.3: Hiệu hai số tự nhiên là một số chẵn lớn nhất có 4 chữ số giống nhau, biết số lớn gấp 9 lần số bé. Tìm số bé.
    Trả lời: Số bé là .................1111
    Đáp án là:
    Câu 3.3: Hiệu hai số tự nhiên là một số chẵn lớn nhất có 4 chữ số giống nhau, biết số lớn gấp 9 lần số bé. Tìm số bé.
    Trả lời: Số bé là .................1111
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3.4:

    Một người thợ làm từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ 15 phút được một sản phẩm. Vậy người đó làm 5 sản phẩm như thế hết ............. giờ (biết thời gian làm mỗi sản phẩm là như nhau)

    3,75
    (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
    Đáp án là:
    Câu 3.4:

    Một người thợ làm từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ 15 phút được một sản phẩm. Vậy người đó làm 5 sản phẩm như thế hết ............. giờ (biết thời gian làm mỗi sản phẩm là như nhau)

    3,75
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3.5: Một ôtô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 30 phút, dừng nghỉ dọc đường mất 30 phút và đến tỉnh B lúc 11 giờ. Vận tốc của ôtô là 45km/giờ. Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là .............km.180
    Đáp án là:
    Câu 3.5: Một ôtô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 30 phút, dừng nghỉ dọc đường mất 30 phút và đến tỉnh B lúc 11 giờ. Vận tốc của ôtô là 45km/giờ. Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là .............km.180
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 3.6:

    Cho hình thang ABCD có số đo cạnh đáy nhỏ AB bằng 10,8cm và cạnh đáy lớn DC bằng 27cm. Nối A với C. Tính diện tích hình tam giác ADC, biết diện tích hình tam giác ABC là 54cm2.
    Trả lời: Diện tích tam giác ADC là ...................cm2.

    135
    Đáp án là:
    Câu 3.6:

    Cho hình thang ABCD có số đo cạnh đáy nhỏ AB bằng 10,8cm và cạnh đáy lớn DC bằng 27cm. Nối A với C. Tính diện tích hình tam giác ADC, biết diện tích hình tam giác ABC là 54cm2.
    Trả lời: Diện tích tam giác ADC là ...................cm2.

    135
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 3.7: Trung bình cộng của hai số là 87,25. Biết số bé gấp hai lần hiệu hai số.Tìm số lớn.
    Trả lời: Số lớn là ...............104,7
    Đáp án là:
    Câu 3.7: Trung bình cộng của hai số là 87,25. Biết số bé gấp hai lần hiệu hai số.Tìm số lớn.
    Trả lời: Số lớn là ...............104,7
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 3.8:

    Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 3?
    Trả lời: Có tất cả .......... số tự nhiên.

    15
    Đáp án là:
    Câu 3.8:

    Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 3?
    Trả lời: Có tất cả .......... số tự nhiên.

    15
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 3.9: Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 56 tuổi. Biết tuổi anh hiện nay gấp đôi tuổi em lúc người anh bằng tuổi em hiện nay. Tính tuổi em hiện nay. 
     Trả lời: Tuổi em hiện nay .............tuổi.24
    Đáp án là:
    Câu 3.9: Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 56 tuổi. Biết tuổi anh hiện nay gấp đôi tuổi em lúc người anh bằng tuổi em hiện nay. Tính tuổi em hiện nay. 
     Trả lời: Tuổi em hiện nay .............tuổi.24
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 3.10:

    Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 425,6cm2. Trên chiều dài AB lấy một điểm M. Tính tổng diện tích hai hình tam giác AMD và hình tam giác MBC.
    Trả lời: Tổng diện tích hình tam giác AMD và hình tam giác MBC là ..............cm2.

    212,8
    (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
    Đáp án là:
    Câu 3.10:

    Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 425,6cm2. Trên chiều dài AB lấy một điểm M. Tính tổng diện tích hai hình tam giác AMD và hình tam giác MBC.
    Trả lời: Tổng diện tích hình tam giác AMD và hình tam giác MBC là ..............cm2.

    212,8

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 17 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • kien vũ
    kien vũ

    phân khối

    Thích Phản hồi 21/02/23