Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13 năm 2016 - 2017

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Violympic lớp 6 vòng 13 năm học 2016 - 2017 cấp trường

Mời các bạn cùng làm Đề thi Violympic môn Toán lớp 6 vòng 13 năm học 2016 - 2017 vừa được cập nhật trên hệ thống bài thi trắc nghiệm của VnDoc nhằm kiểm tra và đánh giá năng lực của bản thân với những kiến thức đã học được trên lớp. 

Đề thi Violympic môn Toán lớp 6 vòng 11 năm học 2016 - 2017

  • Số câu hỏi: 30 câu
  • Số điểm tối đa: 30 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đừng để điểm rơi Câu 1: Tính (2 + 3). (52 - 22.5) =...25
    Đáp án là:
    Bài 1: Đừng để điểm rơi Câu 1: Tính (2 + 3). (52 - 22.5) =...25
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -24. Ix -1I = -26 là {...}-3; 5||-3;5
    Đáp án là:
    Câu 2: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -24. Ix -1I = -26 là {...}-3; 5||-3;5
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3: Tập hợp các ước nguyên dương của 17 là {....}1; 17||1;17
    Đáp án là:
    Câu 3: Tập hợp các ước nguyên dương của 17 là {....}1; 17||1;17
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4: Tính (-7).(-11) =...77
    Đáp án là:
    Câu 4: Tính (-7).(-11) =...77
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5: Số nguyên x bé nhất thỏa mãn (2x + 3) chia hết cho (x - 2) là...- 5
    Đáp án là:
    Câu 5: Số nguyên x bé nhất thỏa mãn (2x + 3) chia hết cho (x - 2) là...- 5
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 6: Tìm số nguyên x thỏa mãn: -2(3x + 2) = 12 + 22 + 32. Vậy x =...-3
    Đáp án là:
    Câu 6: Tìm số nguyên x thỏa mãn: -2(3x + 2) = 12 + 22 + 32. Vậy x =...-3
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 7: Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn x2 - 62 = 82 là {...}-10; 10||-10;10
    Đáp án là:
    Câu 7: Tập hợp các giá trị nguyên của x thỏa mãn x2 - 62 = 82 là {...}-10; 10||-10;10
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 8: Số hạng tiếp theo của dãy số: 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23;....29
    Đáp án là:
    Câu 8: Số hạng tiếp theo của dãy số: 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23;....29
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 9: Với n là số tự nhiên chẵn lớn hơn 2, khi đó 6n + 8n ... 10n. Điền dấu (>;=;<) thích hợp vào chỗ chấm<
    Đáp án là:
    Câu 9: Với n là số tự nhiên chẵn lớn hơn 2, khi đó 6n + 8n ... 10n. Điền dấu (>;=;<) thích hợp vào chỗ chấm<
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 10: Tìm x biết (x + 1) + (x + 2) +...+ (x + 2017) = 0. Vậy x =...-1009
    Đáp án là:
    Câu 10: Tìm x biết (x + 1) + (x + 2) +...+ (x + 2017) = 0. Vậy x =...-1009
  • Câu 11: Nhận biết
    Bài 2: Mười hai con giáp

    Câu 1: Số nguyên nhỏ nhất là ước của 7 là:... 

    -7
    Đáp án là:
    Bài 2: Mười hai con giáp

    Câu 1: Số nguyên nhỏ nhất là ước của 7 là:... 

    -7
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2: Số các ước nguyên dương của 18 là:...6
    Đáp án là:
    Câu 2: Số các ước nguyên dương của 18 là:...6
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 3: Số các số nguyên x thỏa mãn I-2x + 3I = 7 là:...2
    Đáp án là:
    Câu 3: Số các số nguyên x thỏa mãn I-2x + 3I = 7 là:...2
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 4: Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn -20 ≤ x < 20 là:...-20
    Đáp án là:
    Câu 4: Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn -20 ≤ x < 20 là:...-20
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 5: So sánh C = (-2)2n + 1 và D = (-2)4n + 1 (với n là số nguyên dương) ta được C...D. Điền dấu (>;=;<) thích hợp vào chỗ chấm.>
    Đáp án là:
    Câu 5: So sánh C = (-2)2n + 1 và D = (-2)4n + 1 (với n là số nguyên dương) ta được C...D. Điền dấu (>;=;<) thích hợp vào chỗ chấm.>
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 6: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x - 2).(2x + 14) = 0 là {....}-7; 2||-7;2
    Đáp án là:
    Câu 6: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x - 2).(2x + 14) = 0 là {....}-7; 2||-7;2
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 7: Tìm x; y biết Ix - 3I2014 + I6 + 2yI2015 ≤ 0. Vậy (x; y) = (....)3; -3||3;-3
    Đáp án là:
    Câu 7: Tìm x; y biết Ix - 3I2014 + I6 + 2yI2015 ≤ 0. Vậy (x; y) = (....)3; -3||3;-3
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 8: Tìm x; y biết -I2x +4I - Iy + 5I ≥ 0. Vậy (x; y) =(...)-2; -5||-2;-5
    Đáp án là:
    Câu 8: Tìm x; y biết -I2x +4I - Iy + 5I ≥ 0. Vậy (x; y) =(...)-2; -5||-2;-5
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = Ix - 22015I + 2 là:...2
    Đáp án là:
    Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = Ix - 22015I + 2 là:...2
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 10: Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho n2 + 5n + 1 là số nguyên tố. Vậy n =...1
    Đáp án là:
    Câu 10: Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho n2 + 5n + 1 là số nguyên tố. Vậy n =...1
  • Câu 21: Nhận biết

    Bài 3: Đập dế

    Câu 1: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 20. Số phần tử của M là:

  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 2:

    Tìm số nguyên tố p sao cho p + 3 và p + 9 là số nguyên tố là:

  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 3:

    Chữ số tận cùng của một số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:

  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 4:

    Điều kiện để tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy là:

  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 5:

    Cho tổng M = 9 + 12 + 2015 + x. Điều kiện của x để M chia hết cho 5 là:

  • Câu 26: Nhận biết

    Câu 6:

    Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu dưới đây:

  • Câu 27: Nhận biết

    Câu 7:

    Số tự nhiên n thỏa mãn 22n = (-4)10. Vậy n =...

  • Câu 28: Nhận biết

    Câu 8:

    Chữ số tận cùng của 20142015 + 20152016 là:...

  • Câu 29: Nhận biết

    Câu 9:

    Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x - 3)2 + Iy + 5I2 - 4 là:...

  • Câu 30: Nhận biết

    Câu 10:

    Một số tự nhiên chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 11 thì chia cho 91 có số dư là:

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 13 năm 2016 - 2017 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo