Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Luyện thi giải Toán qua mạng lớp 6

VnDoc xin giới thiệu với quý thầy cô và các bạn học sinh bài test Luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 năm 2015 - 2016. Hi vọng bài test này sẽ là tài liệu bổ ích giúp các bạn ôn tập và rèn luyện cho vòng thi cấp tỉnh/thành phố của Cuộc thi giải Toán qua mạng năm 2015 - 2016 (bắt đầu mở từ ngày 23/03/2016). Tham gia làm bài và đúc rút cho mình những kinh nghiệm riêng để tránh các lỗi thường gặp phải trong bài thi nhé!

  • Thời gian làm: 60 phút
  • Số câu hỏi: 25 câu
  • Số điểm tối đa: 25 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Cho góc xOy và yOz là hai góc kề bù. Kẻ tia Om là phân giác của góc xOy; tia On là phân giác của góc yOz. Khi đó số đo của góc mOn bằng ............o.90
    Đáp án là:
    Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1:
    Cho góc xOy và yOz là hai góc kề bù. Kẻ tia Om là phân giác của góc xOy; tia On là phân giác của góc yOz. Khi đó số đo của góc mOn bằng ............o.90
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 1.2: Tính tổng S = 2 + 7 + 12 + ..... + 2012.
    Kết quả là S = .........405821
    Đáp án là:
    Câu 1.2: Tính tổng S = 2 + 7 + 12 + ..... + 2012.
    Kết quả là S = .........405821
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 1.3: Tìm phân số tối giản nhỏ nhất có tử và mẫu là các số tự nhiên sao cho khi nhân phân số lần lượt với mỗi phân số 10/7; 5/6; 15/9 thì mỗi tích tìm được là số tự nhiên.
    Trả lời:
    Phân số cần tìm là ..........42/5
    Đáp án là:
    Câu 1.3: Tìm phân số tối giản nhỏ nhất có tử và mẫu là các số tự nhiên sao cho khi nhân phân số lần lượt với mỗi phân số 10/7; 5/6; 15/9 thì mỗi tích tìm được là số tự nhiên.
    Trả lời:
    Phân số cần tìm là ..........42/5
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 1.4: Trong số 100 học sinh có 70 em thích Toán, 60 em thích Văn. Nếu có 5 em không thích Văn và cũng không thích Toán thì số học sinh thích cả hai môn Toán và Văn là ..........35
    Đáp án là:
    Câu 1.4: Trong số 100 học sinh có 70 em thích Toán, 60 em thích Văn. Nếu có 5 em không thích Văn và cũng không thích Toán thì số học sinh thích cả hai môn Toán và Văn là ..........35
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 1.5: Số tự nhiên n để n+ 2n + 12 là số chính phương là ...........4
    Đáp án là:
    Câu 1.5: Số tự nhiên n để n+ 2n + 12 là số chính phương là ...........4
  • Câu 6: Nhận biết
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 2.1:
    Cho tập hợp M = {1; 13; 12; 29; 52}. Tìm x; y thuộc M 30 < x - y < 40.
    Trả lời: (x; y) = (.......)52; 13
    Nhập x trước, y sau, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm. Câu 2.1:
    Cho tập hợp M = {1; 13; 12; 29; 52}. Tìm x; y thuộc M 30 < x - y < 40.
    Trả lời: (x; y) = (.......)52; 13
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 2.2: Chữ số tận cùng của 872015 là ...........3
    Đáp án là:
    Câu 2.2: Chữ số tận cùng của 872015 là ...........3
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 2.3: Biết ƯC(24; 108) = Ư(n). Số tự nhiên n thỏa mãn là ...........12
    Đáp án là:
    Câu 2.3: Biết ƯC(24; 108) = Ư(n). Số tự nhiên n thỏa mãn là ...........12
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 2.4: Tìm x biết: [(x + 10) : 23 + 45].67 = 8911
    Trả lời: x = ...........2014
    Đáp án là:
    Câu 2.4: Tìm x biết: [(x + 10) : 23 + 45].67 = 8911
    Trả lời: x = ...........2014
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 2.5: Số các cặp số nguyên âm (x; y) thỏa mãn (2x + 1).y = 2 là ...........1
    Đáp án là:
    Câu 2.5: Số các cặp số nguyên âm (x; y) thỏa mãn (2x + 1).y = 2 là ...........1
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 2.6: Tập hợp các số tự nhiên n để Luyện thi violympic toán lớp 6 vòng 17 là số tự nhiên là {......}0; 2
    Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.6: Tập hợp các số tự nhiên n để Luyện thi violympic toán lớp 6 vòng 17 là số tự nhiên là {......}0; 2
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 2.7: Cho A là tập hợp các phân số tối giản nhỏ hơn 1 có tử và mẫu đều dương, biết tích của tử và mẫu của phân số bằng 120.
    Số phần tử của tập hợp A là ..........4
    Đáp án là:
    Câu 2.7: Cho A là tập hợp các phân số tối giản nhỏ hơn 1 có tử và mẫu đều dương, biết tích của tử và mẫu của phân số bằng 120.
    Số phần tử của tập hợp A là ..........4
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 2.8: Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 2590 chia cho 7 dư 3. Số phần tử của A là ..........370
    Đáp án là:
    Câu 2.8: Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 2590 chia cho 7 dư 3. Số phần tử của A là ..........370
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 2.9: Cho a; b; c là các chữ số (a; b khác 0) thỏa mãn Luyện thi violympic toán lớp 6 vòng 17
    Khi đó abcd = ..........7143
    Đáp án là:
    Câu 2.9: Cho a; b; c là các chữ số (a; b khác 0) thỏa mãn Luyện thi violympic toán lớp 6 vòng 17
    Khi đó abcd = ..........7143
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 2.10: Cặp chữ số (a; b) khác 0 thỏa mãn Luyện thi violympic toán lớp 6 vòng 17 là {...........}3; 7
    Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
    Đáp án là:
    Câu 2.10: Cặp chữ số (a; b) khác 0 thỏa mãn Luyện thi violympic toán lớp 6 vòng 17 là {...........}3; 7
  • Câu 16: Nhận biết

    Bài 3: Cóc vàng tài ba

    Câu 3.1:
    Số các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10 được tạo thành từ các chữ số 1; 2; 3; 0; 5 là .............
  • Câu 17: Nhận biết

    Câu 3.2:

    Khi chia một số tự nhiên cho 259 dư 150. Nếu lấy số đó chia cho 37 có số dư là ..........
  • Câu 18: Nhận biết

    Câu 3.3:

    Số cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn (3x - 5)(y + 9) = 243 là ...........
  • Câu 19: Nhận biết

    Câu 3.4:

    Số dư của 52013 khi chia cho 7 là .........
  • Câu 20: Nhận biết

    Câu 3.5:

    Số các số tự nhiên n để 2006 + n2 là số chính phương là:
  • Câu 21: Nhận biết

    Câu 3.6:

    Tìm tất cả các số nguyên n sao cho (2n + 3)/7 là số nguyên.
    Trả lời:
    Các số nguyên n thỏa mãn có dạng .........
  • Câu 22: Nhận biết

    Câu 3.7:

    Tìm tất cả các số nguyên n để 4n - 1 chia hết cho 7.
    Trả lời:
    Các số tự nhiên n thỏa mãn có dạng .........
  • Câu 23: Nhận biết

    Câu 3.8:

    Cho a và b là hai số tự nhiên nguyên tố cùng nhau.
    Biết   Luyện thi Violympic toán lớp 6 vòng 17
    Khi đó 2b - a = ...........
  • Câu 24: Nhận biết

    Câu 3.9:

    Số các số có bốn chữ số chia cho 5 dư 3; chia cho 7 dư 4 và chia cho 11 dư 5 là ........
  • Câu 25: Nhận biết

    Câu 3.10:

    Cho góc xOy và góc yOz là hai góc kề nhau. Kẻ Ot là phân giác của góc xOy; Om là phân giác của góc yOz. Biết tOm = 40o và góc tOx = 1/3 góc mOz.
    Khi đó yOz = ...........

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo