1. A. voluntary | B. orphanage | C. comfortable | D. advantage |
2. A. overcome | B. participate | C. volunteer | D. understand |
Gợi ý trả lời: 1. ...; 2. ....; ....
Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 giúp học sinh có thể dễ dàng ghi nhớ và biết cách vận dụng đúng phần từ mới tiếng Anh 11, chuẩn bị cho các bài kiểm tra tiếng Anh lớp 11 sắp tới.
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để nhận thêm những tài liệu hay: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11
Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 4: Volunteer Work hệ 7 năm do giáo viên VnDoc biên soạn với các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh củng cố ngữ pháp Unit 4 tiếng Anh 11. Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.
1. A. voluntary | B. orphanage | C. comfortable | D. advantage |
2. A. overcome | B. participate | C. volunteer | D. understand |
1. A. handicapped | B. advantaged | C. organized | D. raised |
2. A. wholly | B. wrap | C. write | D. who |
3. A. mountain | B. country | C. drought | D. hour |