Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 có đáp án

Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 4

Nhằm hỗ trợ học sinh có thể dễ dàng ghi nhớ và biết cách vận dụng đúng phần từ mới tiếng Anh 11, VnDoc mời các bạn cùng tham khảo bài Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 có đáp án.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để nhận thêm những tài liệu hay: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11

Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 4: Volunteer Work do giáo viên VnDoc biên soạn với các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh củng cố ngữ pháp tiếng Anh 11 chương trình mới, chuẩn bị cho các bài kiểm tra môn Anh lớp 11 sắp tới.

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • 1. Match the English word with Vietnamese definition.
    i. War invalida. Người cho, người tặng
    ii. Volunteerb. Người tàn tật
    iii. Martyrc. Thương binh
    iv. The handicappedd. Tình nguyện viên
    v. The agede. Tổ chức từ thiện
    vi. Donorf. Liệt sỹ
    vii. Charityg. Người già
  • i. War invalid - ...
  • =ii. Volunteer - ...
  • iii. Martyr - ...
  • iv. The handicapped - ....
  • v. The aged - ....
  • vi. Donor - ...
  • vii. Charity - ....
  • 2. Synonym of the word "Help" is ______________.
  • 3. Synonym of the word "Take part in" is ______________.
  • 4. Children in ____________ and __________ area don't go to school.
  • 5. We ___________________ to support people after the disaster.
  • 6. He ______ from serious injury during race.
  • 7. Desert (v): _____________
  • 8. Synonym of the word "Control" is _____________.
  • 9. Match the English word with Vietnamese definition.
    i. Donatea. Gây quỹ
    ii. Donationb. Tặng
    iii. Donorc. Người tặng
    iv. Fund- raisingd. Khoản tặng/ đóng góp
  • i. Donate - ...
  • ii. Donation - ...
  • iii. Donor - ...
  • iv. Fund- raising - ...
  • 10. Before using any kind of medicine, read the _________ carefully.
  • 11. Choose the word which has this following definition.
    A home for children whose parents are dead.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
11
Sắp xếp theo
    🖼️

    Từ vựng tiếng Anh lớp 11

    Xem thêm