Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 4

Nhằm hỗ trợ học sinh có thể dễ dàng ghi nhớ và biết cách vận dụng đúng phần từ mới tiếng Anh 11, VnDoc mời các bạn cùng tham khảo bài Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 có đáp án.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để nhận thêm những tài liệu hay: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11

Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 4: Volunteer Work do giáo viên VnDoc biên soạn với các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh củng cố ngữ pháp tiếng Anh 11 chương trình mới, chuẩn bị cho các bài kiểm tra môn Anh lớp 11 sắp tới.

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    1. Match the English word with Vietnamese definition.
    i. War invalid a. Người cho, người tặng
    ii. Volunteer b. Người tàn tật
    iii. Martyr c. Thương binh
    iv. The handicapped  d. Tình nguyện viên
    v. The aged e. Tổ chức từ thiện
    vi. Donor f. Liệt sỹ
    vii. Charity g. Người già
    i. War invalid - ...
    =ii. Volunteer - ...
    iii. Martyr - ...
    iv. The handicapped - ....
    v. The aged - ....
    vi. Donor - ...
    vii. Charity - ....
    2. Synonym of the word "Help" is ______________.
    3. Synonym of the word "Take part in" is ______________.
    4. Children in ____________ and __________ area don't go to school.
    5. We ___________________ to support people after the disaster.
    6. He ______ from serious injury during race.
    7. Desert (v): _____________
    8. Synonym of the word "Control" is _____________.
  • Câu 2: Nhận biết
    9. Match the English word with Vietnamese definition.
    i. Donate a. Gây quỹ
    ii. Donation b. Tặng
    iii. Donor c. Người tặng
    iv. Fund- raising  d. Khoản tặng/ đóng góp
    i. Donate - ...
    ii. Donation - ...
    iii. Donor - ...
    iv. Fund- raising - ...
    10. Before using any kind of medicine, read the _________ carefully.
    11. Choose the word which has this following definition. A home for children whose parents are dead.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 4 có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo