Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 15 Space Conquest
Từ mới tiếng Anh 11 Unit 15 Space Conquest
Tài liệu từ vựng tiếng Anh 11 Unit 15 Space Conquest dưới đây nằm trong bộ đề để học tốt tiếng Anh lớp 11 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu tiếng Anh gồm những từ mới tiếng Anh có trong bài 15 giúp các em ôn tập từ vựng theo từng phần hiệu quả.
A. READING
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. astronaut (n) | /ˈæstrənɔːt/ | : phi hành gia |
2. cosmonaut (n) | /ˈkɒzmənɔːt/ | : nhà du hành vũ trụ (Nga) |
3. desire (n) | /dɪˈzaɪə(r)/ | : khát vọng |
4. feat (n) | /fiːt/ | : chiến công |
5. gravity (n) | /ˈɡrævəti/ | : trọng lực |
6. honour (v) | /ˈɒnə(r)/ | : tôn kính |
7. last (v) | /lɑːst/ | : kéo dài |
8. lift off (v) | /lɪft ɒf/ | : (tàu vũ trụ) phóng vụt lên |
9. mile per hour (n) | : dặm / giờ | |
10. name after (v) | /neɪm ˈɑːftə(r)/ | :đặt tên theo |
11. orbit (n) | /ˈɔːbɪt/ | : quỹ đạo |
12. plane crash (n) | /pleɪn kræʃ/ | : vụ rơi máy bay |
B. SPEAKING
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. artificial (a) | /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ | : nhân tạo |
2. carry out (v) | /ˈkæri aʊt/ | : tiến hành |
3. launch (v) | /lɔːntʃ/ | : phóng (tàu vũ trụ) |
4. manned (a) | /mænd/ | : có người điều khiển |
C. LISTENING
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. achievement (n) | /əˈtʃiːvmənt/ | : thành tựu |
2. congress (n) | /ˈkɒŋɡres/ | : quốc hội (Mỹ) |
3. experiment (n) | /ɪkˈsperɪmənt/ | : cuộc thí nghiệm |
4. Mars (n) | /mɑːz/ | : sao Hoả |
5. mission (n) | /ˈmɪʃn/ | sứ mệnh, nhiệm vụ |
D. WRITING
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. appoint (v) | /əˈpɔɪnt/ | : bổ nhiệm |
2. biography (n) | /baɪˈɒɡrəfi/ | : tiểu sử |
3. join (v) | /dʒɔɪn/ | : tham gia |
4. leap (n) | /liːp/ | : bước nhảy |
5. M.S. = Master of Science | : thạc sĩ khoa học | |
6. psychological tension (n) | /ˌsaɪkəˈlɒdʒɪkl ˈtenʃn/ | : căng thẳng tâm lý |
7. react (v) | /riˈækt/ | : phản ứng |
8. set foot on (exp) | /set fʊt ɒn/ | : đặt chân lên |
9. space (n) | /speɪs/ | : vũ trụ |
10. spacecraft (n) | /ˈspeɪskrɑːft/ | : tàu vũ trụ |
11. technical failure (n) | /ˈteknɪkl ˈfeɪljə(r)/ | : trục trặc kỹ thuật |
12. telegram (n) | /ˈtelɪɡræm/ | : điện tín |
13. temperature (n) | /ˈtemprətʃə(r)/ | : nhiệt độ |
14. uncertainty (n) | /ʌnˈsɜːtnti/ | : sự không chắc chắn |
15. venture (n) | /ˈventʃə(r)/ | : việc mạo hiểm |
16. weightlessness (n) | /ˈweɪtləsnəs/ | : tình trạng không trọng lượng |
17. mark a milestone (exp) | : tạo bước ngoặc | |
18. satellite (n) | /ˈsætəlaɪt/ | : vệ tinh |
19. NASA (n) = National Aeronautics and Space Administration | : cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa Kỳ | |
20. return (v) | /rɪˈtɜːn/ | : trở về |
21. mankind (n) | /mænˈkaɪnd/ | : nhân loại |
22. pilot (n) | /ˈpaɪlət/ | : phi công |
23. quote (n) | /kwəʊt/ | : lời trích dẫn |
24. receive (v) | /rɪˈsiːv/ | : nhận được |
25. resign (v) | /rɪˈzaɪn/ | : từ chức |
26. step (n) | /step/ | : bước đi |
E. LANGUAGE FOCUS
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. contact (v) | /ˈkɒntækt/ | : liên lạc |
2. leg (n) | /leɡ/ | : chân |
3. figure (n) | /ˈfɪɡə(r)/ | : con số; hình |
4. hurt (v) | /hɜːt/ | : làm đau, đau |
5. jacket (n) | /ˈdʒækɪt/ | : áo khoác |
6. mirror (n) | /ˈmɪrə(r)/ | : gương |
7. try on (v) | /traɪ ɒn/ | : thử (quần áo) |
F. Bài tập vận dụng
Supply the correct form of the words in brackets
1. The results of the exams were …………….. We all cheered. (satisfy)
2. The town was …………….. Gagarin after 1968. (name)
3. This kind of work calls for …………….. and ……………… (care/ precise)
4. Spacemen have to work in the state of …………….. (weigh)
5. He is a successful …………….. His …………….. are always welcome. (sulpt)
6. After the war, the government had to reconstruct the ……………… (structure)
7. Do you happen to know the …………….. for the Head of Personel Department? (nominate)
8. The conflict could come toe an end due to the …………….. intervention of the Manager. (opportunity)
9. …………….. are often known to have political ……………… (Politics/ opportunity)
10. The job Sue is applying for is …………….. and ……………… (demand/ challenge)
1. The results of the exams were ………satisfying…….. We all cheered. (satisfy)
2. The town was ……renamed……….. Gagarin after 1968. (name)
3. This kind of work calls for ………carefulness…….. and ……precision………… (care/ precise)
4. Spacemen have to work in the state of ……weightlessness……….. (weigh)
5. He is a successful ………sculptor…….. His ………sculptures…….. are always welcome. (sculpt)
6. After the war, the government had to reconstruct the ………infrastructure……… (structure)
7. Do you happen to know the ………nominees…….. for the Head of Personel Department? (nominate)
8. The conflict could come toe an end due to the ……opportune……….. intervention of the Manager. (opportunity)
9. ………Politicians…….. are often known to have political ………oppportunism……… (Politics/ opportunity)
10. The job Sue is applying for is ……demanding……….. and ……challenging………… (demand/ challenge)
G. Trắc nghiệm Unit 15 lớp 11 ONLINE
Xem thêm: Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 11 Unit 15 Space Conquest MỚI
Trên đây là Từ vựng tiếng Anh lớp 11 Unit 15 Space Conquest, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho thầy cô và các em học sinh.