Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +10
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!

Hóa 11 Nitric acid và muối nitrate

Nitric acid và muối nitrate là những hợp chất quan trọng trong hóa học vô cơ, thường gặp trong các phản ứng oxi hóa – khử và điều chế muối. Bài viết giúp bạn tìm hiểu tính chất hóa học, cách điều chế, phản ứng đặc trưng và ứng dụng thực tiễn của HNO3 và các muối nitrate như NaNO3, KNO3, AgNO3,… phù hợp cho học sinh ôn thi và người học chuyên sâu.

A. Tóm tắt lý thuyết Hóa 11

I.  Nitric acid (HNO3, M = 63)

1. Tính chất vật lý

Nitric acid tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. Acid HNO3 tan tốt trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.

Nitric acid kém bền. Trong điều kiện thường, có ánh sáng, dung dịch acid đặc bị phân hủy 1 phần giải phóng khí nitrogen dioxide, khí này lại tan trong dung dịch acid làm cho dung dịch có màu vàng => Bảo quản dung dịch HNO3 trong bình tối màu

2. Tính chất hóa học:

a. Acid HNO3 là một trong các axit mạnh:

  • Làm quỳ tím hóa đỏ,
  • Tác dụng với base và oxide base,
  • Tác dụng với muối của acid yếu.
  • Tác dụng với kim loại (không giải phóng khí H2)

VD: CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O

CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O

b. Axit HNO3 là chất oxi hóa mạnh (vì N có số oxi hóa là +5)

  • Phản ứng với hầu hết các kim loại trừ Pt và Au:
  • M + HN{O_3} \to M{(N{O_3})_n} + \left[ \begin{array}{l}
N{O_2}\\
NO\\
{N_2}\\
N{H_4}N{O_3}
\end{array} \right. + {H_2}OM+HNO3M(NO3)n+[NO2NON2NH4NO3+H2O

Lưu ý

HNO3 đặc sản phẩm khử là NO2

HNO3 loãng: 

Kim loại có tính khử trung bình, yếu (Fe, Cu, Ag,...) sản phẩm khử là NO

Kim loại có tính khử mạnh như (Mg, Al,Zn,...) sản phẩm khử là NO, N2O, N2, NH4NO3

HNO3 đặc nguội không tác dụng với Al, Fe, Cr

Thí dụ: Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

  • Một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.

(Một số hợp chất hữu cơ bốc cháy khi gặp HNO3 đặc)

Thí dụ: 

C + 4HNO3 (đ) \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t  CO2 + 4NO2 + 2H2O

3FeO + 10HNO3 (đ) → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O

3. Điều chế Nitric acid

a. Trong phòng thí nghiệm

Acid HNO3 được điều chế bằng cách cho NaNO3 hoặc KNO3 tác dụng với acid H2SO4 đặc, nóng:

2NaNO3(tinh thể) + H2SO4(đ) \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t  Na2SO4 + 2HNO3

b. Trong công nghiệp

Được sản xuất theo sơ đồ sau

N2 \overset{+H_{2} , xt, t^{\circ },p }{\rightarrow}+H2,xt,t,p NH3 \xrightarrow[t^{\circ }, xt ]{+O_{2} }t,xt+O2 NO \overset{+O_{2}  }{\rightarrow}+O2 NO2 \overset{+O_{2}+H_{2} O  }{\rightarrow}+O2+H2O HNO3

4. Ứng dụng 

Nitric acid là một trong những hóa chất cơ bản và quan trọng. Phần lớn acid này được dùng để sản xuất phân đạm. Ngoài ra nó được dùng để sản xuất thuốc nổ, thuốc nhuộm, dược phẩm.

II. Muối nitrate

Công thức tổng quát: M(NO3)n

1. Tính chất vật lý

Tất cả các muối nitrate đều tan nhiều trong nước và là chất điện li mạnh.

M(NO3)n → Mn+ + nNO3-

2. Tính chất hóa học

Các muối nitrate kém bền với nhiệt, chúng bị phân hủy khi đun nóng

a. Muối nitrate có các tính chất hóa học chung của muối

  • Tác dụng với acid: 

AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

  • Tác dụng với dung dịch base

Mg(NO3)2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaNO3

  • Tác dụng với dung dịch muối:

Mg(NO3)2 + Na2CO3 → MgCO3 + 2NaNO3 

  • Tác dụng với với kim loại

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

b. Muối nitrate dễ bị nhiệt phân

  • Muối nitrate của các kim loại hoạt động mạnh đứng trước Mg (potassium, sodium,…) bị phân hủy thành muối nitrite và oxide

Thí dụ: 2KNO3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t 2KNO2 + O2

  • Muối nitrate của kim loại từ Mg đến Cu bị phân hủy thành oxide kim loại tương ứng, NO2 và O2

Thí dụ: 2Cu(NO3)2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t 2CuO + 4NO2 + O2

  • Muối nitrat của kim loại kém hoạt động (Sau Cu) bị phân hủy thành kim loại tương ứng, khí NO2 và O2.

Thí dụ: 2AgNO3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t 2Ag + 2NO2 + O2

Lưu ý: Một số muối nhiệt phân không theo quy luật trên như Fe(NO3)2, NH4NO3

c. Tính oxi hóa trong môi trường acid

Nếu muối nitrate tồn tại trong môi trường acid có tính oxi hóa mạnh như HNO3

Thí dụ: 3Cu + 8HCl + 2KNO3 → 3CuCl2 + 2KCl + 2NO + 4H2

B. Bài tập trắc nghiệm hóa 11 bài 9

Câu 1: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ

A. NH3 và O2

B. NaNO2 và H2SO4 đặc.

C. NaNO3 và H2SO4 đặc.

D. NaNO2 và HCl đặc.

Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa?

A. ZnS + HNO3(đặc nóng)

B. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng)

C. FeSO4 + HNO3(loãng)

D. Cu + HNO3(đặc nóng)

Câu 3: Chỉ sử dụng dung dịch HNO3 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu chất rắn riêng biệt sau: MgCO3, Fe3O4, CuO, Al2O3?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 4: HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4.

B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3.

C. CuS, Pt, SO2, Ag.

D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2.

Câu 5: Khi nhiệt phân, nhóm các muối nitrat cho sản phẩm kim loại, khí NO2, O2

A. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.

B. Ca(NO3)2, Hg(NO3)2, AgNO3.

C. Zn(NO3)2, AgNO3, LiNO3.

D. Hg(NO3)2, AgNO3.

Câu 6. HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4.

B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3.

C. CuS,Pt, SO2, Ag.

D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2.

Câu 7. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm

A. FeO, NO2, O2.

B. Fe2O3, NO2.

C. Fe, NO2, O2.

D. Fe2O3, NO2, O2.

Để xem trọn bộ câu hỏi trắc nghiệm Hóa 11 bài 9 cùng đáp án tại: Trắc nghiệm Hóa học lớp 11: Nitric acid và muối nitrate

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Hóa 11 - Giải Hoá 11

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng