Na2SO4 có kết tủa không?

Na2SO4 có kết tủa không? nội dung tài liệu được VnDoc biên soạn ngoài việc giúp các bạn học sinh giải đáp thắc mắc liệu Na2SO4 có kết tủa không tài liệu còn hướng đến chi tiết tìm hiểu về muối natri sunfat, về tính chất của Na2SO4, công thức cấu tạo Na2SO4 như thế nào?. Nội dung chi tiết mời các bạn tham khảo dưới đây?

Natri Sunfat là một hợp chất muối trung hòa của natri được tạo thành bởi Axit Sunfuric. Natri Sunfat có công thức hóa học là NA2SO4. Natri Sunfat tồn tại ở dạng khan được đặc trưng bởi tinh thể màu trắng và ngoài ra còn tồn tại dưới dạng ngậm nước là NA2SO4.10H2O.

Natri Sunfat còn có những tên gọi khác như Sodium Sunphat, muối của Glauber, laterardit, sodium sulfate, disodium sulfate, mirabilite,….

1. Na2SO4 là chất gì?

Natri Sunfat là một hợp chất muối trung hòa của natri được tạo thành bởi Axit Sunfuric.

Công thức hóa học của natri sunfat Na2SO4.

Natri Sunfat tồn tại ở dạng khan được đặc trưng bởi tinh thể màu trắng và ngoài ra còn tồn tại dưới dạng ngậm nước là Na2SO4.10H2O

Công thức cấu tạo của Na2SO4

Công thức cấu tạo Na2SO4

2. Tính chất của Na2SO4

Na2SO4 có màu trắng, không mùi và có vị đắng

Natri sunfat có thể phản ứng với axit sunfuric tạo muối axit natri bisunfat:

Na2SO4 + H2SO4 ⇌ 2NaHSO4

Na2SO4 có tính chất trao đổi ion

Cách tạo ra các sunfat không tan khi xử lý các dung dịch này với muối Ba2+ hay Pb2+:

Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4 (Kết tủa)

3. Na2SO4 có kết tủa không?

Không phải chất kết tủa

Phản ứng Na2SO4 với các muối BaCl2, Ba(NO3)2, hay bazơ Ba(OH)2 sẽ tạo ra kết tủa trắng của BaSO4

Na2SO4 + Ba(NO3)2 → NaNO3 + BaSO4 ↓ trắng

4. Điều chế muối Natri sunfat

  • Na2SO4 được phòng thí nghiệm điều chế

Na2SO4 được tổng hợp từ phản ứng giữa natri bicacbonat và magie sunfat.

2NaHCO3 + MgSO4 → Na2SO4 + Mg(OH)2 + 2CO2

  • Điều chế trong công nghiệp như sau

2NaCl + H2SO4 → 2HCl + Na2SO4

Na2SO4 tồn tại ở dạng được 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

5. Câu hỏi vận dụng liên quan 

Câu 1. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?

A. dung dịch HCl

B. dung dịch Pb(NO3)2

C. dung dịch Na2SO4

D. dung dịch NaCl

Xem đáp án
Đáp án B

Thuốc thử dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2 là dung dịch Pb(NO3)2 vì CO2 không tạo kết tủa với Pb(NO3)2

Câu 2. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2

B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl

C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

D. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

Xem đáp án
Đáp án B

Trường hợpkhông xảy ra phản ứng hóa học là:

B. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl

Vì FeS tan trong axit

Câu 3. Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

A. H2S, O2, nước brom

B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4

C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4

D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom

Xem đáp án
Đáp án A

A. O2, nước brom, dung dịch KMnO4.

Đúng vì SO2 là chất khử ( có số OXH tăng từ +4 lên +6)

B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.

Sai.Vì NaOH không thể tính tính oxh hoặc khử khi tác dụng với SO2

C. Dung dịch Ba(OH)2, H2S, nước brom.

Sai.Vì có Ba(OH)2

D. H2S, O2, nước brom.

Câu 4. Cho các nhận định sau:

(a) Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.

(b) Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.

(c) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc tại trạng thái nóng chảy.

(d) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.

(e) Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra các chất.

Số nhận định đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem đáp án
Đáp án C

(a) Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.

(c) Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc tại trạng thái nóng chảy.

(d) Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.

......................................

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn tài liệu rất hữu ích giúp bạn đọc tìm hiểu magie cacbonat cũng như giải đáp các thắc mắc Na2SO4 có kết tủa không?, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học. Mời các bạn cùng tham khảo thêm Hóa lớp 12, Hóa học lớp 11, Hóa học lớp 10.

Đánh giá bài viết
14 35.623
Sắp xếp theo

    Hóa 11 - Giải Hoá 11

    Xem thêm