Từ vựng Unit 5 lớp 11 Illiteracy
Từ vựng tiếng Anh Unit 5 lớp 11 Illiteracy
Nhằm nâng cao chất lượng dạy và học môn Tiếng Anh trong chương trình giáo dục phổ thông, VnDoc.com đã tổng hợp các tài liệu thành bộ sưu tập Từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit. Thông qua Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh 11 Unit 5 Illiteracy, các em học sinh sẽ nắm được nghĩa của các từ vựng trong Unit 5 SGK tiếng Anh lớp 11.
Từ vựng Unit 5 lớp 11
I. VOCABULARY UNIT 5 LỚP 11
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. Province | (n) /ˈprɒvɪns/ | tỉnh |
2. Throughout | (pre) | khắp |
3. Universalisation of Primary Education | (n) /θruːˈaʊt/ | phổ cập tiểu học |
4. Illiteracy Eradication | (n) /ɪˈlɪtərəsi ɪˌrædɪˈkeɪʃn/ | xóa mù chữ |
5. Society of Learning Promotion | (n) /səˈsaɪəti ˈlɜːnɪŋ prəˈməʊʃn/ | Hội khuyến học |
6. Northern highlands | (n) /ˈnɔːðən ˈhaɪlənd/ | Cao Nguyên Bắc Bộ |
7. Writing skill | (n) /ˈraɪtɪŋ/ | kỹ năng viết |
8. Reach | (v) /riːtʃ/ | đến |
9. Mountainous area | (n) /ˈmaʊntənəs ˈeəriə/ | miền núi |
10. The fight/ struggle against | (n) /faɪt / strʌɡl əˈɡenst/ | cuộc đấu tranh chống lại |
11. Consider | (v) /kənˈsɪdə(r)/ | xem như |
12. Honorable | (adj) /ˈɒnərəbl/ | vinh dự |
13. Summer vacation | (n) /ˈsʌmə(r) veɪˈkeɪʃn/ | kì nghỉ hè |
14. Relevant materials | (n) /ˈreləvənt məˈtɪəriəl/ | tài liệu liên quan |
15. Farming techniques | (n) /ˈfɑːmɪŋ tekˈniːk/ | kỹ thuật trồng trọt |
16. More and more | ngày càng | |
17. Neighborhood | (n) /ˈneɪbəhʊd/ | khu vực xung quanh |
18. Solution | (n) /səˈluːʃn/ | giải pháp |
19. Require | (v) /rɪˈkwaɪə(r)/ | yêu cầu |
20. Enforce | (v) /ɪnˈfɔːs/ | áp dụng |
21. Strict | (adj) /strɪkt/ | nghiêm khắc |
22. Cheat | (v) /tʃiːt/ | gian lận |
23. Low-income | (n) /ləʊ -ˈɪnkʌm/ | thu nhập thấp |
24. Tutor | (n) ˈtjuːtə(r)/ | dạy kèm |
25. Provide | (v) /prəˈvaɪd/ | cung cấp |
26. Transportation | (n) /ˌtrænspɔːˈteɪʃn/ | sự giao thông |
27. Set up | (v) /set ʌp/ | thành lập |
28. Cassette | (n) /kəˈset/ | băng cát-xét |
29. Head-master | (n) /ˌhedˈmɑːstə(r)/ | hiệu trưởng |
30. Per | (pre.) /pə(r)/ | mỗi |
31. Fan | (n) /fæn/ | quạt |
32. Light | (n) /laɪt/ | đèn |
33. Dark | (adj) /dɑːk/ | tối |
34. Weakness | (n) /ˈwiːknəs/ | sự yếu kém |
35. Self-respect | (n) /ˌself rɪˈspekt/ | tự trọng |
36. Deliver speech | (v) /dɪˈlɪvə(r) spiːtʃ/ | phát biểu |
37. Shortage | (n) /ˈʃɔːtɪdʒ/ | sự thiếu hụt |
38. Opinion | (n) /əˈpɪnjən/ | ý kiến |
39. Encourage | (v) /ɪnˈkʌrɪdʒ/ | khuyến khích |
40. Set goal | (v) /set ɡəʊl/ | đặt mục tiêu |
41. Realistic | (adj) /ˌriːəˈlɪstɪk/ | thực tế |
42. Consult | (v) /kənˈsʌlt/ | tham khảo |
43. Motivate | (v) /ˈməʊtɪveɪt/ | thúc đẩy |
44. Percent | (n) /pəˈsent/ | phần trăm |
45. Focus on | (v) /ˈfəʊkəs/ | tập trung vào |
46. Communication skill | (n) /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/ | kỹ năng giao tiếp |
47. Take place | (v) /teɪk pleɪs/ | xảy ra |
48. What percentage | /pəˈsentɪdʒ/ | bao nhiêu phần trăm |
49. Essential | (adj) /ɪˈsenʃl/ | thiết yếu |
50. Vary | (v) /ˈveəri/ | thay đổi |
51. In contrast | /ˈkɒntrɑːst/ | ngược lại |
52. Trend | (n) /trend/ | xu hướng |
53. Region | (n) /ˈriːdʒən/ | vùng |
54. Researcher | (n) /rɪˈsɜːtʃə(r)/ | nhà nghiên cứu |
55. Suitable | (adj) /ˈsuːtəbl/ | thích hợp |
56. Precious | (adj) /ˈpreʃəs/ | quý giá |
57. Rise/ increase/ go up | tăng lên | |
58. Go down/ drop/ fall | giảm xuống | |
59. Slight | (adj) /slaɪt/ | nhẹ |
60. Steady | (adj) /ˈstedi/ | ổn định |
61. Gradual | (adj) /ˈɡrædʒuəl/ | dần dần |
62. Dramatic | (adj) /drəˈmætɪk/ | dữ dội |
II. Bài tập vận dụng từ vựng Unit 5
Choose the correct answer to fill in each blank
1. Smallpox has alomost been ______________.
A. ignored
B. neglected
C. erased
D. eradicated
2. The party held a lot of ____________ before the general election.
A. steps
B. progresses
C. campaigns
D. gatherings
3. When a community ____________, its language develops quickly.
A. extends
B. expands
C. stretches
D. spreads
4. The struggle ___________ pollution is becoming harder and harder
A. against
B. for
C. with
D. into
5. You should read the instructions carefully so that you can perform the tasks more ________.
A. highly
B. increasingly
C. effectively
D. voluntarily
1. D | 2. C | 3. B | 4. A | 5. C |
III. Trắc nghiệm từ vựng Unit 5
Làm ngay tại: Trắc nghiệm từ vựng Unit 5 lớp 11: Illiteracy Online
Qua đó, các em học sinh cũng có thể tự ôn tập và củng cố vốn từ vựng tiếng Anh đã được học. Bộ sưu tập này cũng giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu phục vụ công tác giảng dạy. Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo.
Trên đây là Từ mới tiếng Anh 11 Unit 5 Illiteracy chi tiết nhất. Mời thầy cô tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm khác như:Để học tốt Tiếng Anh lớp 11, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 11, Đề thi học kì 2 lớp 11,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Để chuẩn bị tốt cho năm học 2022 - 2023 sắp tới, mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập lớp 11 để tham khảo thêm nhiều tài liệu các môn học khác nhau.