Tiếng Anh 11 Global Success Unit 9 Language
Tiếng Anh 11 Unit 9 Language
Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 9 Language giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Global Success Unit 9 Language
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Pronunciation
1. Listen and repeat. Pay attention to the intonation. Practise saying the questions in pairs.
(Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu. Thực hành nói các câu hỏi theo cặp.)
Bài nghe
2. Mark the intonation in these questions. Then listen and check. Practise saying them in pairs
(Đánh dấu âm điệu ở các câu hỏi này. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói theo cặp)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. Is peer pressure good ↑ or bad ↓?
2. Is this a social ↑ or environmental issue ↓?
3. Should our campaign focus on crime ↑, overpopulation ↑, or climate change ↓?
4. Do you talk to your parents ↑, share problems with your friends ↑, or ask your teachers for advice ↓?
Hướng dẫn dịch
1. Áp lực từ bạn bè đồng trang lứa là tốt hay xấu?
2. Đây là vấn đề xã hội hay môi trường?
3. Chiến dịch của chúng ta có nên tập trung vào tội phạm, dân số quá đông hay biến đổi khí hậu không?
4. Bạn có nói chuyện với cha mẹ, chia sẻ vấn đề với bạn bè hoặc xin lời khuyên từ giáo viên không?
Vocabulary
1. Find five words in the word search and write them next to the correct definition. Use the glossary (page 130) to help you.
(Tìm năm từ trong ô chữ và viết chúng bên cạnh định nghĩa đúng. Sử dụng bảng thuật ngữ (trang 130) để giúp bạn.)
Gợi ý đáp án
1. violent | 2. poverty | 3. alcohol | 4. campaign | 5. bully |
2. Complete the sentences using the correct forms of the words in 1.
(Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của từ trong 1.)
Gợi ý đáp án
1. alcohol | 2. bullied | 3. poverty | 4. violent | 5. campaign |
Hướng dẫn dịch
1. Uống rượu bia không được lái xe. Nguy hiểm lắm!
2. Cậu bé không muốn đi học vì cậu ấy sợ bị bắt nạt.
3. Nhiều trẻ em sống trong cảnh nghèo khó. Chúng thường phải nghỉ học để đi làm.
4. Nhiều bậc cha mẹ phàn nàn về số lượng các chương trình truyền hình bạo lực dành cho trẻ em.
5. Chúng tôi sẽ bắt đầu một chiến dịch nâng cao nhận thức về quyền động vật.
Grammar
Linking words and phrases
(Các từ và cụm từ nối)
1. Connect these sentences, using linking words or phrases.
(Kết nối các câu này, sử dụng các từ hoặc cụm từ liên kết.)
Gợi ý đáp án
1. as a result | 2. however | 3. consequently | 4. nevertheless |
Hướng dẫn dịch
1. Một số người không kiềm chế được cơn tức giận khi uống rượu. Kết quả là/ Vì vậy, họ trở nên bạo lực.
2. Chế giễu ngoại hình của người khác là một vấn đề rất phổ biến. Tuy nhiên, nhiều người không nhận thức được điều đó.
3. Rượu có thể ảnh hưởng đến tâm trí và hành vi của con người. Bên cạnh đó, chúng có thể gây ra các vấn đề sức khỏe khác.
4. Chính phủ đã hứa sẽ giải quyết các vấn đề môi trường của chúng ta. Tuy nhiên, cho đến nay vẫn chưa đạt được nhiều kết quả.
2. Work in pairs. Add more sentences to each item. Use different linking words and / or phrases.
(Làm việc theo cặp. Thêm nhiều câu hơn cho mỗi mục. Sử dụng các từ và/hoặc cụm từ liên kết khác nhau.)
Gợi ý đáp án
1. Some children play too many violent computer games. Additionally, this can lead to poor academic performance and a lack of physical activity. Furthermore, it can negatively impact social skills and the ability to form relationships with others. It's essential to educate children on the potential dangers of excessive screen time and promote alternative activities.
2. Many people live in poverty. As a result, they may struggle to access basic healthcare services, which can lead to more serious health issues. Moreover, poverty can contribute to crime and social unrest. Governments and communities need to work together to address the root causes of poverty and provide support to those in need.
3. Awareness campaigns help to draw people’s attention to social issues. They also encourage people to be more empathetic and understanding of others. Furthermore, campaigns can bring together people from different backgrounds and create a sense of unity. However, it's important to ensure that campaigns are inclusive and considerate of different perspectives. Additionally, campaigns should provide actionable steps for individuals to make a positive impact.
Trên đây là Soạn tiếng Anh 11 Global Success Unit 9 Language đầy đủ nhất.