Từ vựng Unit 4 lớp 11 ASEAN and Viet Nam
Từ vựng Unit 4 lớp 11 sách Global Success
Từ vựng Unit 4 lớp 11 ASEAN and Viet Nam do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các từ mới kèm phiên âm và định nghĩa nằm trong chuyên mục Tiếng Anh 11 Global Success.
Từ vựng Unit 4 lớp 11 ASEAN and Viet Nam
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. apply for | (v) /əˈplaɪ fə(r)/ | : xin việc, ứng cử |
2. celebration | (n) /ˌselɪˈbreɪʃn/ | : lễ kỉ niệm, lễ tổ chức |
3. community | (n) /kəˈmjuːnəti/ | : cộng đồng |
4. compliment | (n) /ˈkɒmplɪmənt/ | : lời khen |
5. contribution | (n) /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/ | : sự đóng góp, cống hiến |
6. cultural exchange | (n.p) /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/ | : sự trao đổi văn hóa |
7. current | (adj) /ˈkʌrənt/ | : hiện đại, đương đại |
8. development | (n) /dɪˈveləpmənt/ | : sự phát triển |
9. experience | (n) /ɪkˈspɪəriəns/ | : trải nghiệm, kinh nghiệm |
10. eye-opening | (adj) /ˈaɪ əʊpənɪŋ/ | : mở mang tầm mắt |
11. forget | (v) /fəˈɡet/ | : quên |
12. forgettable | (adj) /fəˈɡetəbl/ | : có thể quên đi |
13. honour | (n) /ˈɒnə(r)/ | : thể hiện sự kính trọng |
14. inexperience | (n) /ˌɪnɪkˈspɪəriəns/ | : sự thiếu kinh nghiệm |
15. invite | (v) /ɪnˈvaɪt/ | : mời |
16. issue | (n) /ˈɪʃuː/ | : vấn đề |
17. leadership skills | (n.p) /ˈliːdəʃɪp skɪlz/ | : kĩ năng lãnh đạo |
18. live-stream | (v) /ˈlaɪv striːm/ | : phát sóng trực tuyến |
19. participate | (v) /pɑːˈtɪsɪpeɪt/ | : tham gia |
20. participation | (n) /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/ | : sự tham gia |
21. participant | (n) /pɑːˈtɪsɪpənt/ | : người tham gia |
22. politics | (n) /ˈpɒlətɪks/ | : chính trị |
23. promote | (v) /prəˈməʊt/ | : thúc đẩy, khuyến mãi, quảng bá |
24. reply to | /rɪˈplaɪ tə/ | : đáp lại |
25. volunteer | (v) (n) /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ | : làm công việc tình nguyện, tình nguyện viên |
26. volunteer work | /ˌvɒlənˈtɪə(r) wɜːk/ | : công việc tình nguyện |
27. youth | (n) /juːθ/ | : tuổi trẻ |
28. young | (adj) /jʌŋ/ | : trẻ |
29. youngster | (n) /ˈjʌŋstə(r)/ | : giới trẻ |
Bài tập từ vựng tiếng Anh 11 unit 4 có đáp án
Fill in the blank with a suitable word given in the box
Volunteer ; Issues ; Leadership ; Represented ; Participants
Community ; Qualified ; Exchange ; Proposed ; Awareness
1. The community is working together to address social _____________________
2. She's extremely well _____________________ for the volunteering position
3. They called on the United State to show greater _____________________ in the fight against climate change
4. The three countries had _____________________ a plan for him to hand over power to a chosen successor.
5. Policies which strengthen friendship between Vietnam and other countries will benefit the wider _______________
6. The competition attracted over 500 contestants who ____________________________ eight different countries.
7. Most conference _____________________ expressed their support for the idea
8. We get together once a month for a mutual _____________________ of ideas.
9. The group is trying to raise public ____________________about the importance of creating bonds with other countries.
10. She was a _____________________ for the Red Cross before training as a nurse.
ĐÁP ÁN
Fill in the blank with a suitable word given in the box
1. Issues; 2. Qualified; 3. Leadership; 4. Proposed; 5. Community
6. Represented; 7. Participants; 8. Exchange; 9. Awareness; 10. Volunteer
Trên đây là Từ vựng Unit 4 lớp 11 ASEAN and Viet Nam.