Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng Unit 4 lớp 11 ASEAN and Viet Nam

Lớp: Lớp 11
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng Unit 4 lớp 11 sách Global Success

Từ vựng Unit 4 lớp 11 ASEAN and Viet Nam do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các từ mới kèm phiên âm và định nghĩa nằm trong chuyên mục Tiếng Anh 11 Global Success.

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. apply for

(v) /əˈplaɪ fə(r)/

: xin việc, ứng cử

2. celebration

(n) /ˌselɪˈbreɪʃn/

: lễ kỉ niệm, lễ tổ chức

3. community

(n) /kəˈmjuːnəti/

: cộng đồng

4. compliment

(n) /ˈkɒmplɪmənt/

: lời khen

5. contribution

(n) /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/

: sự đóng góp, cống hiến

6. cultural exchange

(n.p) /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/

: sự trao đổi văn hóa

7. current

(adj) /ˈkʌrənt/

: hiện đại, đương đại

8. development

(n) /dɪˈveləpmənt/

: sự phát triển

9. experience

(n) /ɪkˈspɪəriəns/

: trải nghiệm, kinh nghiệm

10. eye-opening

(adj) /ˈaɪ əʊpənɪŋ/

: mở mang tầm mắt

11. forget

(v) /fəˈɡet/

: quên

12. forgettable

(adj) /fəˈɡetəbl/

: có thể quên đi

13. honour

(n) /ˈɒnə(r)/

: thể hiện sự kính trọng

14. inexperience

(n) /ˌɪnɪkˈspɪəriəns/

: sự thiếu kinh nghiệm

15. invite

(v) /ɪnˈvaɪt/

: mời

16. issue

(n) /ˈɪʃuː/

: vấn đề

17. leadership skills

(n.p) /ˈliːdəʃɪp skɪlz/

: kĩ năng lãnh đạo

18. live-stream

(v) /ˈlaɪv striːm/

: phát sóng trực tuyến

19. participate

(v) /pɑːˈtɪsɪpeɪt/

: tham gia

20. participation

(n) /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/

: sự tham gia

21. participant

(n) /pɑːˈtɪsɪpənt/

: người tham gia

22. politics

(n) /ˈpɒlətɪks/

: chính trị

23. promote

(v) /prəˈməʊt/

: thúc đẩy, khuyến mãi, quảng bá

24. reply to

/rɪˈplaɪ tə/

: đáp lại

25. volunteer

(v) (n) /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

: làm công việc tình nguyện, tình nguyện viên

26. volunteer work

/ˌvɒlənˈtɪə(r) wɜːk/

: công việc tình nguyện

27. youth

(n) /juːθ/

: tuổi trẻ

28. young

(adj) /jʌŋ/

: trẻ

29. youngster

(n) /ˈjʌŋstə(r)/

: giới trẻ

Structure

STT

CẤU TRÚC

NGHĨA

1

Reply to sb/sth

trả lời/hồi đáp ai/cái gì đó

2

Invite sb to do sth

mời ai làm điều gì đó

3

Take part in sth = participate in sth

tham gia vào cái gì

4

Prepare for sth

chuẩn bị cho điều gì

5

Be qualified for sth

đủ tiêu chuẩn cho việc gì đó

6

Depend on sb/sth

phụ thuộc vào ai/cái gì

7

Be related to sth

liên quan đến điều gì

8

Be keen on doing sth

thích làm gì đó

9

Reach a goal

đạt được một mục tiêu

10

Share sth with sb

chia sẻ thứ gì đó với ai

11

Like/enjoy doing sth

thích làm gì đó

12

Mind doing sth

ngại/phiền làm điều gì đó

13

Involve doing sth

liên quan đến việc làm gì đó/bao gồm, đòi hỏi làm gì đó

14

Suggest doing sth

gợi ý làm điều gì

15

Succeed in doing sth

thành công trong việc làm gì

16

Raise awareness of sth

nâng cao nhận thức về điều gì

17

In a variety of

nhiều, đa dạng

18

Look for

tìm kiếm

19

Put out a call for sth

kêu gọi cho cái gì đó (tìm kiếm hoặc cần một cái gì đó)

20

Make arrangements for sth

sắp xếp cho điều gì

21

Be beneficial to sb/sth

có lợi cho ai/cái gì

22

Besides doing sth

ngoài ra, bên cạnh việc làm điều gì đó

23

Scare away

xua đuổi

24

Get together with sb

gặp gỡ ai đó

25

Show respect for sb/sth

thể hiện sự tôn trọng đối với ai/cái gì

26

Wash away

cuốn trôi

27

Be excited about sth

hào hứng với điều gì

Bài tập từ vựng tiếng Anh 11 unit 4 có đáp án

Fill in the blank with a suitable word given in the box

Volunteer ; Issues ; Leadership ; Represented ; Participants

Community ; Qualified ; Exchange ; Proposed ; Awareness

1. The community is working together to address social _____________________

2. She's extremely well _____________________ for the volunteering position

3. They called on the United State to show greater _____________________ in the fight against climate change

4. The three countries had _____________________ a plan for him to hand over power to a chosen successor.

5. Policies which strengthen friendship between Vietnam and other countries will benefit the wider _______________

6. The competition attracted over 500 contestants who ____________________________ eight different countries.

7. Most conference _____________________ expressed their support for the idea

8. We get together once a month for a mutual _____________________ of ideas.

9. The group is trying to raise public ____________________about the importance of creating bonds with other countries.

10. She was a _____________________ for the Red Cross before training as a nurse.

Tải file để xem đáp án 

Trên đây là Từ vựng Unit 4 lớp 11 ASEAN and Viet Nam.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 11 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm