Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language

Lớp: Lớp 11
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Tiếng Anh 11 Unit 2 Language

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 2 The Generation Gap Language giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

Pronunciation

Contracted forms (Hình thức rút gọn)

1. Listen and repeat. Pay attention to the contracted forms in the following sentences. What are their full forms?

(Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến các hình thức rút gọn trong các câu sau. Hình thức đầy đủ của chúng là gì?)

Bài nghe

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language

Gợi ý đáp án

1. we’ll => we will

2. you’re => you are

3. can’t => cannot

4. that’s => that is

5. don’t => do not

6. let => let us

2. Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Then practise saying these conversations in pairs.

(Nghe và khoanh vào cái bạn nghe được: hình thức rút gọn hay hình thức đầy đủ. Sau đó luyện tập nói những đoạn hội thoại theo đôi.)

Bài nghe

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language

Gợi ý đáp án

1. What’s - We’ll

2. Don’t you - don’t

3. who'll - I will

Nội dung bài nghe

1. A: What's the topic of today's discussion?

(Chủ đề buổi thảo luận hôm nay là gì?)

B: We'll talk about the generation gap.

(Chúng ta sẽ nói về khoảng cách thế hệ.)

2. A: Don't you live with your grandparents?

(Bạn không sống cùng ông bà sao?)

B: No, I don't.

(Tớ không.)

3. A: I'm not sure who'll be the next presenter. Will you speak next?

(Tớ không chắc ai sẽ là người thuyết trình tiếp theo. Cậu sẽ nói tiếp theo nhé?)

B: Yes, I will.

(Được, tớ sẽ nói.)

Vocabulary

Generational differences

1. Match the words to make phrases that mean the following

(Nối các từ để tạo thành các cụm từ có nghĩa như sau.)

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language

Gợi ý đáp án

1. c

2. a

3. b

4. d

Lời giải chi tiết

1 – d. traditional view: a belief or an opinion that has existed for a long time without changing

(quan điểm truyền thống: niềm tin hoặc 1 ý kiến đã tồn tại trong 1 khoảng thời gian dài không thay đổi)

2 – a. common characteristics: special qualities that belong to a group of people or things

(đặc điểm chung: phẩm chất đặc biệt thuộc về một nhóm người hoặc vật)

3 – b. generational conflict: a disagreement between different generations

(bất đồng thế hệ: sự không đồng tình giữa các thế hệ)

4 – c. cultural values: beliefs about what is important in the culture of a particular society

(giá trị văn hóa: niềm tin về thứ gì đó quan trọng trong nền văn hóa của một cộng đồng nhất định)

2. Complete the sentences using the correct forms of the phrases in 1.

(Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của những từ trong bài 1.)

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language

Gợi ý đáp án

1. traditional values

2. generational conflict

3. common characteristics

4. cultural view

Lời giải chi tiết

1. We all have cultural values, and they can influence the way we treat other people.

(Tất cả chúng ta đều có những giá trị văn hóa và chúng có thể ảnh hưởng đến cách chúng ta đối xử với người khác.)

2. When you live with your extended family, you have to deal with generational conflict.

(Khi bạn sống với đại gia đình của mình, bạn phải giải quyết xung đột giữa các thế hệ.)

3. Each generation has its common characteristics that are influenced by social and economic conditions.

(Mỗi thế hệ đều có những đặc điểm chung bị ảnh hưởng bởi các điều kiện kinh tế và xã hội.)

4. A traditional view is that men are the breadwinners in the family.

(Một quan điểm truyền thống cho rằng đàn ông là trụ cột trong gia đình.)

Grammar

1. Circle the correct answers to complete the sentences.

(Khoanh vào đáp án đúng để hoàn thành câu.)

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language

Gợi ý đáp án

1. must

2. have to

3. should

4. had to

2. Work in pairs. Are there any rules in your family or things that you or your parents think are necessary? Share them with your partner. Use must, have to, and should.

(Làm việc theo cặp. Có bất kì luật lệ hoặc vật nào mà bạn hoặc gia đình bạn nghĩ là quan trọng? Chia sẻ nó với bạn cặp của bạn. Sử dụng must, have to và should.)

Example: (Ví dụ)

A: I have to be back home by 9 p.m.

(Tôi phải về nhà trước 9 giờ tối.)

B: Really? I don't have to. But my parents think I shouldn't stay out after 10 p.m.

(Thật sao? Tôi không cần phải làm thế. Nhưng bố mẹ tôi nghĩ tôi không nên ra ngoài sau 10 giờ tối.)

Gợi ý đáp án

A: I must not have a tatoo.

B: Really? I don’t have to. But my parents think I shouldn’t have tatoos.

Xem tiếp: Soạn tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Reading MỚI

Trên đây là Soạn tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language đầy đủ nhất.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 11 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm