Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language

Tiếng Anh 11 Unit 2 Language

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 2 The Generation Gap Language giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Pronunciation

Contracted forms (Hình thức rút gọn)

1. Listen and repeat. Pay attention to the contracted forms in the following sentences. What are their full forms?

(Nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến các hình thức rút gọn trong các câu sau. Hình thức đầy đủ của chúng là gì?)

Bài nghe

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language

Gợi ý đáp án

1. we’ll => we will

2. you’re => you are

3. can’t => cannot

4. that’s => that is

5. don’t => do not

6. let => let us

2. Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Then practise saying these conversations in pairs.

(Nghe và khoanh vào cái bạn nghe được: hình thức rút gọn hay hình thức đầy đủ. Sau đó luyện tập nói những đoạn hội thoại theo đôi.)

Bài nghe

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language

Gợi ý đáp án

1. What’s - We’ll

2. Don’t you - don’t

3. who'll - I will

Vocabulary

Generational differences

1. Match the words to make phrases that mean the following

(Nối các từ để tạo thành các cụm từ có nghĩa như sau.)

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language

Gợi ý đáp án

1. c

2. a

3. b

4. d

Lời giải chi tiết

1 – d. traditional view: a belief or an opinion that has existed for a long time without changing

(quan điểm truyền thống: niềm tin hoặc 1 ý kiến đã tồn tại trong 1 khoảng thời gian dài không thay đổi)

2 – a. common characteristics: special qualities that belong to a group of people or things

(đặc điểm chung: phẩm chất đặc biệt thuộc về một nhóm người hoặc vật)

3 – b. generational conflict: a disagreement between different generations

(bất đồng thế hệ: sự không đồng tình giữa các thế hệ)

4 – c. cultural values: beliefs about what is important in the culture of a particular society

(giá trị văn hóa: niềm tin về thứ gì đó quan trọng trong nền văn hóa của một cộng đồng nhất định)

2. Complete the sentences using the correct forms of the phrases in 1.

(Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của những từ trong bài 1.)

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language

Gợi ý đáp án

1. traditional values

2. generational conflict

3. common characteristics

4. cultural view

Lời giải chi tiết

1. We all have cultural values, and they can influence the way we treat other people.

(Tất cả chúng ta đều có những giá trị văn hóa và chúng có thể ảnh hưởng đến cách chúng ta đối xử với người khác.)

2. When you live with your extended family, you have to deal with generational conflict.

(Khi bạn sống với đại gia đình của mình, bạn phải giải quyết xung đột giữa các thế hệ.)

3. Each generation has its common characteristics that are influenced by social and economic conditions.

(Mỗi thế hệ đều có những đặc điểm chung bị ảnh hưởng bởi các điều kiện kinh tế và xã hội.)

4. A traditional view is that men are the breadwinners in the family.

(Một quan điểm truyền thống cho rằng đàn ông là trụ cột trong gia đình.)

Grammar

1. Circle the correct answers to complete the sentences.

(Khoanh vào đáp án đúng để hoàn thành câu.)

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language

Gợi ý đáp án

1. must

2. have to

3. should

4. had to

2. Work in pairs. Are there any rules in your family or things that you or your parents think are necessary? Share them with your partner. Use must, have to, and should.

(Làm việc theo cặp. Có bất kì luật lệ hoặc vật nào mà bạn hoặc gia đình bạn nghĩ là quan trọng? Chia sẻ nó với bạn cặp của bạn. Sử dụng must, have to và should.)

Example: (Ví dụ)

A: I have to be back home by 9 p.m.

(Tôi phải về nhà trước 9 giờ tối.)

B: Really? I don't have to. But my parents think I shouldn't stay out after 10 p.m.

(Thật sao? Tôi không cần phải làm thế. Nhưng bố mẹ tôi nghĩ tôi không nên ra ngoài sau 10 giờ tối.)

Gợi ý đáp án

A: I must not have a tatoo.

B: Really? I don’t have to. But my parents think I shouldn’t have tatoos.

Xem tiếp: Soạn tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Reading MỚI

Trên đây là Soạn tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Language đầy đủ nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 Global Success

    Xem thêm