Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp Unit 10 lớp 11 The ecosystem

Lớp: Lớp 11
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp tiếng Anh Unit 10 lớp 11 The ecosystem

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 Kết nối tri thức Unit 10 The ecosystem do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây gồm nội dung ôn tập Danh từ ghép sẽ giúp công việc giảng dạy của thầy cô cũng như học tập của các bạn học sinh được nâng cao.

Danh từ ghép tiếng Anh

1. Định nghĩa

- Danh từ ghép được cấu tạo từ 2 từ trở lên.

- Các danh từ ghép có thể viết liền (highway), dùng gạch nói (forget-me-not), hoặc tách riêng (coffee maker).

- Trong trường hợp danh từ đầu tiên mang ý nghĩa số nhiều thì nó vẫn mang hình thức số ít. Ví dụ: car park

- Số nhiều của danh từ ghép nằm ở cuối danh từ ghép (parking lots). Một vài trường hợp ngoại lệ như clothes shop, passers-by

2. Cách thành lập danh từ ghép

- Danh từ + danh từ: bathroom (phòng tắm), school bus (xe buýt của trường), coffee shop (quán cà phê), computer desk (bàn để máy tính), bedroom window (cửa sổ phòng ngủ), office building (toà nhà văn phòng)

- Tính từ + danh từ: greenhouse (nhà kính), blackboard (bảng đen), hardcover (bìa cứng sách), sweetheart (người yêu thương), darkroom (phòng chụp ảnh tối), softball (bóng mềm)

- Từ đuôi -ing + danh từ: washing machine (máy giặt), swimming pool (bể bơi), cooking class (lớp học nấu ăn), reading corner (góc đọc sách), writing desk (bàn ngồi viết), running track (đường chạy)

- Danh từ + từ đuôi -ing: tea-making (pha trà), coffee-brewing (pha cà phê), cake-decorating (trang trí bánh), book-reading (đọc sách), speech-giving (phát biểu), party-planning (tổ chức tiệc)

- Động từ + giới từ: breakup (chia tay, vỡ), check-in (sự kiểm tra), backup (sao lưu), breakdown (sự hỏng hóc), log-in (đăng nhập), holdup (sự trì hoãn)

Bài tập vận dụng

Give the correct forms of words in brackets.

1. It was once described as the most (AMAZE) ________ reef in the West Indies.

2. Between 2009 and 2018, it was declared endangered because of pollution and the (DESTROY) ________ of its ecosystems.

3. Healthy ecosystems are essential for human health and (SURVIVE) ________ because they provide us with many things such as food, energy, clean water and air.

4. U Minh Thuong is considered one of the most important sites for the ecosystem (CONSERVE) ________ in the Mekong River Delta.

5. Ecosystem restoration can help end (POOR) ________ , fight climate change and prevent loss of flora and fauna on every continent and in every ocean.

Tải file để xem đáp án chi tiết 

Trên đây là trọn bộ Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Anh 11 Unit 10 The ecosystem.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 11 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm