Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5 Language
Tiếng Anh 11 Unit 5 Language Global success
Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 5 Language giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Global Success Unit 5 Language
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Pronunciation
Sentence stress and rhythm
1. Listen and repeat. Pay attention to the sentence stress and rhythm.
(Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến trọng âm và nhịp điệu của câu)
Bài nghe
1. The planet is getting hotter and hotter .
2. We talked about the causes of floods .
3. Burning coal is bad for our health .
4. Why is farming a big source of greenhouse gases?
2. Underline the stressed words in the sentences. Listen and check. Then practise saying the sentences with a natural rhythm.
(Gạch dưới các từ được nhấn mạnh trong các câu. Nghe và kiểm tra. Sau đó tập nói các câu với nhịp điệu tự nhiên)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. The village was completely destroyed by floods.
2. Some gases are released into the air through human activities.
3. Has the earth’s temperature increased in the past few years?
4. Some environmental disasters will become more frequent.
Hướng dẫn dịch
1. Ngôi làng bị lũ phá hủy hoàn toàn
2. Một số chất khí được thải vào không khí do hoạt động của con người.
3. Nhiệt độ Trái Đất có tăng lên trong vài năm qua không?
4. Một số thảm họa môi trường sẽ xảy ra thường xuyên hơn.
Vocabulary
Global warming
1. Match the words with their meanings.
(Nối các từ với nghĩa của chúng)
Gợi ý đáp án
1. e | 2. c | 3. d | 4. a | 5. b |
Lời giải chi tiết
1 - e. coal (n) - a black rock that is found under the ground and is burnt to produce heat
(than (n) - một loại đá đen được tìm thấy dưới lòng đất và bị đốt cháy để tạo ra nhiệt.)
2 - c. fossil fuel (n) - a substance that was formed millions of years ago from dead animals or plants.
(nhiên liệu hóa thạch (n) một chất được hình thành từ hàng triệu năm trước từ động vật hoặc thực vật đã chết)
3 - d. release (v) - to let a substance flow out
(giải phóng (v) - để cho một chất chảy ra)
4 - a. renewable (adj) - that can be replaced naturally without being used up
(có thể tái tạo (adj) có thể thay thế một cách tự nhiên mà không bị sử dụng hết)
5 - b. waste (n) - materials that are not needed and are thrown away
(chất thải (n) - vật liệu không cần thiết và bị vứt đi)
2. Complete the sentences using the correct forms of the words in 1.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của từ trong 1)
Gợi ý đáp án
1. renewable | 2. waste | 3. released | 4. coal | 5. fossil fuels |
Lời giải chi tiết
1. Wind and sunlight are examples of renewable sources of energy.
(Gió và ánh sáng mặt trời là những ví dụ về các nguồn năng lượng có thể tái tạo.)
2. The world produces more than two billion tonnes of solid waste every year.
(Thế giới tạo ra hơn hai tỷ tấn chất thải rắn mỗi năm.)
3. Governments need to limit the amount of greenhouse gases that is released into the air.
(Các chính phủ cần hạn chế lượng khí nhà kính thải vào không khí.)
4. Her grandpa is now suffering from ill health after many years of working in the coal industry.
(Ông của cô ấy hiện đang bị bệnh sau nhiều năm làm việc trong ngành than.)
5. The burning of fossil fuels like coal and gas has led to an increase in the amount of CO2 in the atmosphere.
(Việc đốt nhiên liệu hóa thạch như than đá và khí đốt đã dẫn đến sự gia tăng lượng CO2 trong khí quyển.)
Grammar
1. Find and correct the mistakes in the following sentences.
(Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau)
Gợi ý đáp án
1. Was waiting for the train, I read some articles about global warming.
--> While waiting for the train, I read some articles about global warming.
2. Saw the forest fire, the children immediately called the police.
--> When they saw the forest fire, the children immediately called the police.
3. The students took part in green activities, were planting more than 100 trees.
--> The students took part in green activities and planted more than 100 trees.
2. Rewrite these sentences using past participle clauses.
(Viết lại những câu này sử dụng mệnh đề quá khứ phân từ)
Gợi ý đáp án
1. If farm animals are not kept cool in hot weather, they can suffer from heat stress.
--> Not kept cool in hot weather, farm animals can suffer from heat stress.
2. Some farmers were worried about the consequences of deforestation, so they stopped burning trees to create farmland.
--> Worried about the consequences of deforestation, some farmers stopped burning trees to create farmland.
3. If carbon dioxide is produced in huge amounts, it causes air pollution and climate change.
--> Produced in huge amounts, carbon dioxide causes air pollution and climate change
3. Work in pairs. Make sentences, using present participle and past participle clauses.
(Đặt câu, sử dụng mệnh đề phân từ hiện tại và quá khứ phân từ)
Example:
Learning about the impact of global warming, we decided to save more energy.
(Tìm hiểu về tác động của sự nóng lên toàn cầu, chúng tôi quyết định tiết kiệm nhiều năng lượng hơn.)
Encouraged by our teacher, we started some environment projects.
(Được giáo viên khuyến khích, chúng tôi bắt đầu một số dự án về môi trường.)
Gợi ý đáp án
1. Using public transportation instead of driving, we are reducing our carbon footprint.
Realizing the negative impact of excessive driving, we have started using public transportation.
2. Recycling paper and plastic, we are contributing to the reduction of waste.
Encouraged to recycle more by our local council, we started recycling paper and plastic.
3. Cleaning up litter from the streets, we are improving the local environment.
Appalled by the amount of litter we saw on the streets, we started cleaning up the litter.
Trên đây là Soạn tiếng Anh 11 Global Success Unit 5 Language đầy đủ nhất.