Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3 Looking back
Tiếng Anh 11 Unit 3 Looking back Global success
Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 3 Cities of the future Looking back giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Global Success Unit 3 Looking back
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Pronunciation
Listen and mark (‿) the consonant and vowel sounds that are linked. Then practise saying the sentences.
(Nghe và đánh dấu (‿) các phụ âm và nguyên âm được liên kết. Sau đó thực hành nói các câu.)
Bài nghe
Vocabulary
Complete the sentenses. Use words and phrases you have learnt in this unit.
(Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ và cụm từ bạn đã học trong phần này.)
Gợi ý đáp án
1. infrastructure | 2. liveable | 3. sustainable | 4. city dwellers |
Hướng dẫn dịch
1. Cải thiện chất lượng đường xá có thể giúp giảm thiểu tình trạng tắc đường ở thành phố.
2. Thành phố của tôi được xếp hạng là thành phố đáng sống nhất cả nước nhờ cơ sở vật chất tuyệt vời và không khí trong lành.
3. Các thành phố trong tương lai sẽ có lượng khí thải carbon thấp hơn và bền vững hơn.
4. Công nghệ thông minh đã làm cho cuộc sống của cư dân thành phố thuận tiện hơn.
Grammar
Choose the correct words and phrases to complete these sentences.
(Chọn những từ và cụm từ đúng để hoàn thành những câu này.)
1. Please don’t talk. I think / am thinking.
2. People living in crowded cities feel unhappily / unhappy.
3. You should try this soup. It tastes / is tasting delicious.
4. James seems an intelligent person / intelligently, but he sometimes asks silly questions.
Gợi ý đáp án
1. am thinking | 2. unhappy | 3. tastes | 4. an intelligent person |
Hướng dẫn giải
1. Làm ơn đừng nói chuyện. Tôi đang suy nghĩ.
=> Câu phía trước là một câu cầu khiến, chứng tỏ đây là hành động đang xảy ra tại thời điểm nói nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn.
2. Mọi người sống ở thành phố chật chội cảm thấy không vui.
=> Sau động từ tình thái "feel" là tính từ nên ta chọn unhappy.
unhappy (adj): không vui
unhappily (adv): một cách không vui
3. Bạn nên thử món súp này. Nó có vị ngon.
=> Động từ "taste" (nếm/có vị) không được chia ở thì tiếp diễn.
4. James trông có vẻ là một người thông minh, nhưng thỉnh thoảng anh ấy lại hỏi những câu hỏi thật ngớ ngẩn.
=> Sau động từ tình thái "seem" cần tính từ hoặc cụm danh từ.
Trên đây là Soạn tiếng Anh 11 Global Success Unit 3 Looking back đầy đủ nhất.