Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 8 Language

Tiếng Anh 11 Unit 8 Language

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 8 Language giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 8 Language

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Pronunciation

Intonation in invitations, suggestions, and polite requests

(Ngữ điệu trong lời mời, đề nghị và yêu cầu lịch sự)

1. Listen and repeat. Pay attention to the fall-rise intonation in the following sentences.

(Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu tăng giảm trong các câu sau.)

Bài nghe

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 8 Language

2. Listen and pay attention to the fall-rise intonation in the following sentences. Then practise saying them in pairs.

(Lắng nghe và chú ý đến ngữ điệu tăng giảm trong các câu sau. Sau đó thực hành nói chúng theo cặp.)

Bài nghe

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 8 Language

Vocabulary

Teens and independence

(Thanh thiếu niên và sự tự lập)

1. Match the words with their meanings.

(Nối các từ với ý nghĩa của chúng.)

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 8 Language

Gợi ý đáp án

1. e

2. d

3. b

4. c

5. a

Hướng dẫn dịch

1 - e. self-motivated (adj) = able to do or achieve something without pressure from others

(tự thúc đẩy bản thân: có thể làm hoặc đạt được điều gì đó mà không bị áp lực từ người khác)

2 - d. self-study (n) = the activity of learning something by yourself without teachers’ help

(tự học: hoạt động tự học một cái gì đó mà không cần sự giúp đỡ của giáo viên)

3 - b. motivate (v) = to make someone want to do something well

(thúc đẩy = khiến cho ai đó muôn làm cái gì thật tốt.)

4 - c. trust (n) = a belief that someone is good, honest and reliable, and will not harm you

(niềm tin: niềm tin rằng ai đó tốt, trung thực và đáng tin cậy, và sẽ không làm hại bạn)

5 - a. life skill (n) = a skill that is necessary or extremely useful to manage well in daily life

(kỹ năng sống: một kỹ năng cần thiết hoặc cực kỳ hữu ích để quản lý tốt trong cuộc sống hàng ngày)

2. Complete the sentences using the correct form of the words in 1.

(Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ trong 1.)

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 8 Language

Gợi ý đáp án

1. trust

2. life skills

3. self-study

4. motivate

5. self-motivated

Hướng dẫn dịch

1. We have great trust in our parents and teachers.

(Chúng tôi rất tin tưởng cha mẹ và thầy cô.)

2. Teenagers should learn basic life skills, such as cooking a meal and using a washing machine.

(Thanh thiếu niên nên học các kỹ năng sống cơ bản, chẳng hạn như nấu một bữa ăn và sử dụng máy giặt.)

3. My brother signed up for a self-study computer course.

(Anh trai tôi đã đăng ký một khóa học máy tính tự học.)

4. A good teacher can motivate her students to take responsibility for their own learning.

(Một giáo viên giỏi có thể thúc đẩy học sinh của cô ấy có trách nhiệm với việc học của chính các em.)

5. His parents don't have to force him to study hard as he is highly self-motivated.

(Bố mẹ anh ấy không cần phải ép buộc anh ấy học hành chăm chỉ vì anh ấy rất năng động.)

Grammar

Cleft sentences with It is/ was … that/ who…

(Câu chẻ với It is/ was … that/ who…)

1. Rewrite the sentences using cleft sentences focusing on the underlined parts.

(Viết lại các câu sử dụng các câu trống tập trung vào các phần được gạch chân.)

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 8 Language

Gợi ý đáp án

1. It is John who is saving his pocket money to buy a new phone.

2. It is 20 dollars that he gets every week by doing chores around the house.

3. It was last weekend that John earned more pocket money by helping his grandpa.

4. It is gifts for his friends and family members that he bought with his pocket money.

5. It is by doing household chores with children that parents can motivate them to do these chores.

2. Work in pairs. Ask and answer questions about the chores you and your family members do at home. Use cleft sentences.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về công việc nhà mà bạn và các thành viên trong gia đình bạn làm ở nhà. Sử dụng câu chẻ.)

Gợi ý đáp án

1. A: Is it you who does the laundry at home?

B: Yes, it is me who does the laundry. / No, it is my sister who does the laundry.

2. A: Is it your dad who mows the lawn?

B: Yes, it is my dad who mows the lawn. / No, it is my brother who mows the lawn.

Trên đây là Soạn tiếng Anh 11 Global Success Unit 8 Language đầy đủ nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Tiếng Anh 11 Global Success

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng