Tiếng Anh 11 Global Success Unit 8 Getting Started
Tiếng Anh 11 Unit 8 Getting Started
Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 8 Getting Started giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.
Tiếng Anh 11 Global Success Unit 8 Getting Started
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
1. Listen and read
(Nghe và đọc)
Bài nghe
Hướng dẫn dịch
Nam: Mai, tại sao bạn không trả lời điện thoại của bạn? Nó cứ đổ chuông.
Mai: Đó là mẹ của tôi người đang gọi tôi một lần nữa. Cô ấy muốn tôi thỉnh thoảng liên lạc với cô ấy khi tôi ra ngoài.
Nam: Bố mẹ tôi thường như vậy. Họ nghĩ tôi không đủ tự tin để đối phó với những tình huống khó khăn.
Mark: Tôi cũng có trải nghiệm tương tự. Nó đã giành được sự tin tưởng của cha mẹ tôi trong một thời gian dài. Nhưng tôi đã thuyết phục được họ rằng tôi chịu trách nhiệm khi tôi ra ngoài.
Mai: Chính bố mẹ tôi vẫn nghĩ rằng tôi không có kỹ năng tự lập. Tôi không giỏi quản lý thời gian và tiền bạc, nhưng tôi độc lập ở nhà - tôi có thể nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa và giặt giũ!
Nam: Đó là một ngôi sao tốt! Tôi sử dụng một ứng dụng quản lý thời gian để lập kế hoạch hàng tuần bao gồm tất cả các hoạt động và trách nhiệm của tôi. Bạn có muốn tôi giúp bạn cài đặt nó?
Mai: Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn, Nam.
Mark: Tôi sử dụng một ứng dụng quản lý tiền. Đó là ứng dụng đã dạy tôi cách chịu trách nhiệm với tiền bạc.
Mai: Mark, bạn có thể cho tôi xem được không?
Mark: Không thành vấn đề. Bố mẹ tôi cũng khuyến khích tôi làm công việc bán thời gian và trả tiền cho tôi khi làm một số việc vặt trong nhà.
Mai: May quá!
2. Read the conversation again and decide who has these skills. Put a tick ✔ in the correct column.
(Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và quyết định xem ai có những kỹ năng này. Đánh dấu ✔ vào cột đúng.)
Gợi ý đáp án
1. Mark | 2. Mai | 3. Nam |
3. Find words and a phrase in 1 that have the following meanings.
(Tìm các từ và một cụm từ trong 1 có các nghĩa sau.)
Gợi ý đáp án
1. self-confidence | 2. independent | 3. responsibilities | 4. money-management |
4. Match the two halves to make sentences used in 1.
(Nối hai nửa để tạo câu được sử dụng trong 1.)
Gợi ý đáp án
1. d | 2. a | 3. b | 4. c |
Hướng dẫn dịch
1. It’s my mum who’s calling me again.
(Mẹ tôi lại gọi cho tôi.)
2. It was earning my parents’ trust that took a long time.
(Tôi đã mất rất nhiều thời gian để giành được sự tin tưởng của bố mẹ tôi.)
3. It’s my parents who still think I don’t have the skills to be independent.
(Chính bố mẹ tôi vẫn nghĩ rằng tôi không có kỹ năng tự lập.)
4. It’s the app that taught me how to be responsible with money.
(Đây là ứng dụng đã dạy tôi cách chịu trách nhiệm với tiền bạc.)
Trên đây là Soạn tiếng Anh 11 Global Success Unit 8 Getting Started đầy đủ nhất.