Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng Unit 1 lớp 11 A long and healthy life

Lớp: Lớp 11
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Bộ sách: Global Success
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng Unit 1 lớp 11 sách Global Success

Từ vựng Unit 1 lớp 11 A long and healthy life do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các từ mới kèm phiên âm và định nghĩa nằm trong chuyên mục Tiếng Anh 11 Global Success.

Từ vựng Unit 1 lớp 11 A long and healthy life

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. antibiotic

(n) /ˌæntibaɪˈɒtɪk/

: thuốc kháng sinh

2. bacteria

(n) /bækˈtɪəriə/

: vi khuẩn

3. balanced

(adj) /ˈbælənst/

: cân đối, cân bằng

4. cut down on

/kʌt daʊn ɒn/

: cắt giảm

5. diameter

(n) /daɪˈæmɪtə(r)/

: đường kính

6. disease

(n) /dɪˈziːz/

: bệnh

7. energy

(n) /ˈenədʒi/

: năng lượng

8. examine

(n) /ɪɡˈzæmɪn/

: kiểm tra, khám (sức khỏe)

9. fitness

(n) /ˈfɪtnəs/

: sự khỏe khoắn

10. food poisoning

(n) /ˈfuːd pɔɪzənɪŋ/

: ngộ độc thức ăn

11. germ

(n) /dʒɜːm/

: vi trùng

12. give up

/ɡɪv ʌp/

: từ bỏ

13. illness

(n) /ˈɪlnəs/

: sự đau ốm

14. infection

(n) /ɪnˈfekʃn/

: sự lây nhiễm

15. ingredient

(n) /ɪnˈɡriːdiənt/

: thành phần, nguyên liệu

16. life expectancy

(n) /ˈlaɪf ɪkspektənsi/

: tuổi thọ

17. muscle

(n) /ˈmʌsl/

: sức mạnh cơ bắp

18. nutrient

(n) /ˈnjuːtriənt/

: chất dinh dưỡng

19. organism

(n) /ˈɔːɡənɪzəm/

: sinh vật, thực thể sống

20. press - up

(n) /ˈpres ʌp/

: động tác chống đẩy

21. properly

(adv) /ˈprɒpəli/

: một cách điều độ, hợp lý

22. recipe

(n) /ˈresəpi/

: công thức chế biến

23. regular

(adj) /ˈreɡjələ(r)/

: đều, đều đặn

24. spread

(n) /spred/

: sự truyền bá, sự lan truyền

25. star jump

(n.p) /stɑː(r) dʒʌmp/

: động tác nhảy dang tay chân

26. strength

(n) /streŋkθ/

: sức mạnh

27. suffer

(v) /ˈsʌfə(r)/

: chịu đựng

28. treatment

(n) /ˈtriːtmənt/

: sự điều trị

29. tuberculosis

(n)/tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/

: bệnh lao

30. virus

(n) /ˈvaɪrəs/

: vi-rút

31. work out

(ph.v) /wɜːk aʊt/

: tập thể dục

COLLOCATIONS/ PHRASES

No.

Word

Part of speech

Pronunciation

Meaning

1.

be full of energy

(phrase)

/fʊl/ /ɒv/ /ˈɛnəʤi/

đầy năng lượng

2.

cut down on

(vp)

/kʌt/ /daʊn/ /ɒn/

cắt giảm

3.

develop healthy habits

(v-n)

/dɪˈvɛləp/ /ˈhɛlθi/ /ˈhæbɪts/

xây dựng các thói quen lành mạnh

4.

do squats

(v-n)

/duː/ /skwɒts/

tập bài tập hạ thấp hông

5.

do star jumps

(v-n)

/duː/ /stɑː/ /ʤʌmps/

nhảy dang tay chân

6.

fall asleep

(vp)

/fɔːl/ /əˈsliːp/

buồn ngủ

7.

get rid of

(vp)

/ɡɛt/ /rɪd/ /ɒv/

loại bỏ

8.

give off

(vp)

/ɡɪv/ /ɒf/

toả ra, phát ra

9.

give up

(vp)

/ɡɪv/ /ʌp/

từ bỏ, bỏ cuộc

10.

have a balanced diet

(v-n)

/hæv/ /eɪ/ /ˈbælənst/ /ˈdaɪət/

có chế độ ăn uống cân bằng

11.

keep fit

 

/kip fɪt /

giữ dáng

12.

pay attention to

(vp)

/peɪ/ /əˈtɛnʃᵊn/ /tuː/

chú ý tới

13.

run on the spot

(vp)

/rʌn/ /ɒn/ /ðə/ /spɒt/

chạy tại chỗ

14.

Stay healthy

 

/steɪ ˈhɛlθi/

sống khỏe

15.

stay up late

(vp)

/steɪ/ /ʌp/ /leɪt/

thức khuya

16.

suffer from

(vp)

/ˈsʌfə/ /frɒm/

chịu đựng

17.

take regular exercise

(vp)

/teɪk/ /ˈrɛɡjələ/ /ˈɛksəsaɪz/

tập thể dục thường xuyên

18.

work out

(vp)

/wɜːk/ /aʊt/

tập thể dục

19.

food label

(np)

/fuːd/ /ˈleɪbl/

nhãn thực phẩm

20.

food poisoning

(np)

/fuːd/ /ˈpɔɪznɪŋ/

ngộ độc thực phẩm

21.

infectious diseases

(adj-n)

/ɪnˈfɛkʃəs/ /dɪˈziːzɪz/

bệnh truyền nhiễm

22.

life expectancy

(np)

/laɪf/ /ɪksˈpɛktənsi/

tuổi thọ

23.

living organism

(np)

/ˈlɪvɪŋ/ /ˈɔːɡᵊnɪzᵊm/

sinh vật sống

24.

Under the weather

= off color

>< in the pink

 

/ˈʌndər ðə ˈwɛðər/

= /ɔf ˈkʌlər/

>< /ɪn ðə pɪŋk/

Bị ốm

 

>

< Khoẻ mạnh

25.

Respond (v) to st

Response (n) to st

Responsive (a) to st

 

/rɪˈspɑns/

 

/rɪˈspɑnsɪv/

: đáp lại, phản hồi lại

: sự phản hồi

: phản hồi lại

Bài tập luyện tập

Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

1. Lack of water and nutrients has impended the growth of these cherry tomato plants.

A. promoted

B. assisted

C. realized

D. prevented

2. Jane was the centre of attention when she wore and elegant dress at the party.

A. stylish

B. difficult

C. unattractive

D. tiring

3. To stay healthy, make sure you obtain a variety of vitamins and minerals.

A. permit

B. stimulate

C. consume

D. assimilate

4. A series of programs have been broadcast to raise public awareness of healthy living.

A. people’s

B. teenagers’

C. adolescents’

D. residents’

5. The specialist cautioned his patients to avoid drinking too many sugary drinks.

A. yelled

B. boycotted

C. punished

D. warned

Xem đáp án

1. D

2. A

3. C

4. A

5. D

Xem tiếp: Từ vựng Unit 2 lớp 11 The generation gap MỚI

Trên đây là Từ vựng Unit 1 lớp 11 A long and healthy life.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 11 Global Success

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm