Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp Unit 4 lớp 11 ASEAN and Viet Nam

Ngữ pháp tiếng Anh Unit 4 lớp 11 ASEAN and Viet Nam

VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 Kết nối tri thức Unit 4 ASEAN and Vietnam do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây gồm nội dung ôn tập Danh động từ đóng vai trò là chủ ngữ và tân ngữ sẽ giúp công việc giảng dạy của thầy cô cũng như học tập của các bạn học sinh được nâng cao.

GERUNDS: DANH ĐỘNG TỪ

Hình thức: Ving – (có chức năng như một danh từ)

Cách dùng:

1. Là chủ ngữ trong câu

Eg: Entering university is a wonderful experience

2. Là 1 tân ngữ sau các (v) sau: avoid, consider, dislike, enjoy, finish, forgive, imagine, involve, practise, suggest, mind, encourage, permit, risk, recommend, regret …

Eg: My parents suggested studying abroad

1. allow (cho phép)

2. avoid (tránh )

3. admit (thừa nhận )

4. advise (khuyên nhủ )

5. appreciate (đánh giá )

6. complete ( hoàn thành )

7. consider ( xem xét, cân nhắc )

8. continue = go on

= keep on = carry on ( tiếp tục)

9. delay ( trì hoãn )

10. deny ( từ chối ) ≠ give up (từ bỏ)

11. discuss ( thảo luận )

12. dislike ( không thích ) = hate
13. enjoy ( thích ) = like = feel like

= love = fancy = prefer

14. encourage

15. forbid: cấm

16. finish ( hoàn thành )

17. imagine (tưởng tượng)

18. involve (bao gồm)

19. include (bao gồm)

20. mention (đề cập )

21. mind ( phiền , ngại )

22. miss (nhớ , bỏ lỡ )

23. permit + Ving: cho phép

24. postpone ( trì hoãn )

25. practice (luyện tập )

26. quit (nghỉ , thôi ) = give up

27. recall ( nhắc nhở , nhớ )

28. recollect ( nhớ ra )

29. recommend (gợi ý)

30. regret + Ving (tiếc đã làm gì)

31. risk ( liều)

32. stop + Ving: dừng làm gì

33. stop + O +(from) + Ving: ngăn cản

34. spend (sử dụng thời gian)

35. suggest (đề nghị )

3. Là 1 tân ngữ sau các (v) + (giới từ): agree with, apologise for, concentrate on, depend on, dream of, insist on, rely on, succeed in, focus on, carry on …

Eg: He concentrates on preparing for the exam

4. Là tân ngữ sau các cụm từ: can’t help, can’t stand, feel like, be worth, no use, no good, no point …

Eg: It’s worth taking a gap year before university

1. can’t help + Ving (ko thể tránh / nhịn được )

2. can’t stand + Ving ( ko thể chịu đựng đc )

= can’t bear + Ving ( ko thể chịu đựng đc )

3. would you mind + Ving (có làm phiền...k)

4. to be/ get used to + Ving ( quen với )

= to be / get accustomed to + Ving (dần quen với)

5. to be busy + Ving ( bận rộn )
6. to be (not) worth + Ving (đáng/ không đáng làm gì )

7. it’s no use = it’s no good + Ving: vô ích khi làm gì…

8. there’s no point (in) + Ving: k có lý do để…

9. to have difficulty/ fun / trouble (in) + Ving

10. TO GO + Ving

MỘT SỐ CẤU TRÚC CẦN PHÂN BIỆT, TRÁNH NHẦM LẪN

STT

Cấu trúc

Nghĩa

1.

Try to do st

Try doing st

cố gắng làm gì

thử làm gì

2.

Remember to do st

Remember doing st

nhớ phải làm gì

nhớ đã làm gì

3.

Forget to do st

Forget doing st

quên phải làm gì

quên đã làm gì

4.

Advise sb to do st

Advise doing st

khuyên ai đó làm gì

khuyên làm gì

5.

Allow/permit sb to do st

Allow/permit doing st

cho phép ai đó làm gì

cho phép làm gì

6.

Recommend sb to do st

Recommend doing st

đề nghị ai đó làm gì

đề nghị làm gì

7.

Encourage sb to do st

Encourage doing st

khuyến khích ai đó làm gì

khuyến khích làm gì

8.

Mean to do st

Mean doing st

dự định làm gì

có nghĩa là

9.

Regret to do st

Regret doing st

rất lấy làm tiếc khi phải làm gì

hối tiếc vì đã làm gì

10.

Go on to do st

Go on doing st

tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc

chỉ sự liên tục của hành động

11.

V(tri giác) + 0 + V(bare)

V(tri giác) + 0 + Ving

khi chứng kiến toàn bộ sự việc

khi chứng kiến một phần sự việc/ hoặc sự việc đang diễn ra

12.

Stop to do st

Stop doing st

dừng lại để làm gì

dừng hẳn việc gì

13.

Need to do st

Need doing st = need to be done

cần làm gì

cần được làm

14.

Used to do st

Be/get used to doing st

thường làm gì trong quá khứ

quen làm gì

15.

Start/ begin/ like/ prefer + to V

Start/ begin/ like/ prefer + Ving

Bắt đầu/ thích làm gì

MỘT SỐ CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU:

1. It takes/took + sb + thời gian, tiền + to V: mất bao nhiêu thời gian làm gì.

= S + spend + thời gian, tiền + Ving/ on + (n): Ai đó dành bao nhiêu thời gian vào việc gì.

Eg: It took me two hours to do all my homework: Tôi mất 2 giờ để hoàn thành tất cả các bài tập.

Eg: I spent two hours doing all my homework: Tôi dành 2 giờ vào việc hoàn thành tất cả các bài tập.

2. Svật + need + Ving = Svật + need + to be Vpp: Việc gì cần được làm. (Cấu trúc bị động)

Eg: My homework needs finishing by 10p.m

= My homework needs to be finished by 10p.m

Bài tập cần được hoàn thành trước 10h

3. Prefer + Ving + to + Ving: thích làm gì hơn làm gì

= Would prefer + to V + rather than V

= Would rather + V + than + V

Eg: I prefer reading books to watching TV. Tôi thích đọc sách hơn xem TV

= I would prefer to read books rather than watch TV.

= I would rather read books than watch TV.

4. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N: quen làm gì

5. S + often + Ved/ V2 = S + used to V: thường làm gì trong quá khứ

VD: Nana often cried when she meets with difficulties.

= Nana used to cry when she meets with difficulties

6. S + like sth = S + be + fond of + sth = S + be interested IN/ keen ON st

VD: I like do collecting stamps.

= I'm fond of collecting stamps.

7. Why don’t we V ? = Let’s + V = S + suggest + Ving = What about Ving = How about Ving

Trên đây là trọn bộ Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Anh 11 Unit 4 ASEAN and Viet Nam chi tiết nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 Global Success

    Xem thêm