Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Communication and Culture/ CLIL

Tiếng Anh 11 Unit 2 Communication and Culture/ CLIL

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 11 Kết nối tri thức theo từng Unit, Soạn tiếng Anh 11 Unit 2 The Generation Gap Communication and Culture/ CLIL giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh hiệu quả.

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Communication and Culture/ CLIL

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Everyday English

Asking for and giving permission

(Hỏi xin và cho phép)

1. Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs.

(Nghe và hoàn thành đoạn hội thoại với các cách diễn đạt trong khung. Sau đó thực hành theo cặp.)

Bài nghe

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Communication and Culture/ CLIL

Gợi ý đáp án

1. can I

2. Certainly

3. Is it OK

4. I’m afraid not

Lời giải chi tiết

Lan: Mum (1) can I go to my friend's birthday party this Saturday evening?

(Mẹ ơi, con có thể đi dự tiệc sinh nhật của bạn con vào tối thứ Bảy này không?)

Lan's mother: (2) Certainly. Whose birthday is it?

(Chắc chắn rồi. Đó là sinh nhật của ai?)

Lan: It's Mai's birthday, Mum. (3) Is it OK if I stay the night at her house after the party?

(Đó là sinh nhật của Mai, mẹ ạ. Có ổn không nếu con ở lại qua đêm tại nhà bạn ấy sau bữa tiệc?)

Lan's mother: Oh, (4) I’m afraid not. You must come back home before 10 p.m. We're going to visit your grandparents early on Sunday morning.

(Ồ, mẹ e là không. Con phải về nhà trước 10 giờ tối. Chúng tôi sẽ đến thăm ông bà của con sớm vào sáng Chủ nhật.)

Lan: OK, Mum. I'll be home before 10 p.m. then.

(Vâng, thưa mẹ. Con sẽ về nhà trước 10 giờ tối ạ.)

2. Work in pairs. Use the model in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is Student A, the other is Student B. Provide reasons for not giving permission. Use the expressions below to help you.

(Làm việc theo cặp. Sử dụng mô hình trong bài 1 để thực hiện các cuộc hội thoại tương tự cho các tình huống này. Một trong số các bạn là Học sinh A, người kia là Học sinh B. Đưa ra lý do không cho phép. Sử dụng các cách diễn đạt bên dưới để giúp bạn.)

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Communication and Culture/ CLIL

Gợi ý đáp án

Situation 1 (Tình huống 1)

Student A: Mum, can I invite my friends to party tonight?

Student B: Of course you can.

Situation 2 (Tình huống 2)

Student B: Dad, do you mind if I color my hair?

Student A: I’m sorry but this is impossible.

Student B: Why dad?

Student A: You know, you are still student and your school does not allow student to color their hair. In addition, Dyeing your hair is harmful to your scalp.

Student B: Ok dad. I won’t do it.

Culture

The generation gap in Asian American families

(Khoảng cách thế hệ trong các gia đình châu Á châu Mĩ)

1. Read the text and complete the notes. Use no more than TWO words for each gap.

(Đọc đoạn văn và hoàn thành các ghi chú. Sử dụng không quá hai từ cho mỗi khoảng trống.)

Tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Communication and Culture/ CLIL

Gợi ý đáp án

1. English

2. American traditions

3. native

4. cultural values

2. Work in groups. Discuss the following questions.

(Làm việc theo nhóm. Thảo luận câu hỏi sau.)

Do you think your family would experience the same generation gap if you move a Western country? Why/Why not?

(Bạn có nghĩ rằng gia đình bạn sẽ trải qua khoảng cách thế hệ giống nhau nếu bạn chuyển đến một quốc gia phương Tây không? Tại sao? Tại sao không?)

Gợi ý đáp án

Yes I do. Because our way of life, culture, and thoughts are different from Westerners. A typical example of Western parents who always want their children to be independent and let them decide their own direction. On the other hand, our parents always want us follow their step.

Xem tiếp: Soạn tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Looking back MỚI

Trên đây là Soạn tiếng Anh 11 Global Success Unit 2 Communication and Culture/ CLIL đầy đủ nhất.

Đánh giá bài viết
1 564
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh 11 Global Success

    Xem thêm