Từ vựng Unit 1 lớp 11 Friendship hệ 7 năm
Từ vựng Tiếng Anh Unit 1: Friendship lớp 11
Nằm trong bộ tài liệu Từ vựng tiếng Anh lớp 11 chương trình cũ, tài liệu từ mới tiếng Anh Uni 1 Friendship có trên VnDoc.com giúp bạn đọc nắm vững nghĩa của các từ vựng trong Unit 1 tiếng Anh lớp 11. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo, download tài liệu nhằm nâng cao hiệu quả dạy và học môn Tiếng Anh.
* Nếu các em đang theo học sách mới của bộ GD - ĐT, tham khảo thêm từ mới tiếng Anh lớp 11 mới Unit 1 tại: Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 The Generation Gap
A. Vocabulary Unit 1 lớp 11
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. Acquaintance | (n) [ə'kweintəns] | người quen |
2. Admire | (v) [əd'maiə] | ngưỡng mộ |
3. Aim | (n) [eim] | mục đích |
4. Appearance | (n) [ə'piərəns] | vẻ bề ngoài |
5. Attraction | (n) [ə'trỉk∫n] | sự thu hút |
6. Be based on | (exp) [beist] | dựa vào |
7. Benefit | (n) ['benifit] | lợi ích |
8. Calm | (a) [k:m] | điềm tĩnh |
9. Caring | (a) [keərin] | chu đáo |
10. Change | (n,v) [t∫eind] | (sự) thay đổi |
11. Changeable | (a) ['t∫eindəbl] | có thể thay đổi |
12. Chili | (n) ['t∫ili] | ớt |
13. Concerned (with) | (a) [kən'sə:nd] | quan tâm |
14. Condition | (n) [kən'di∫n] | điều kiện |
15. Constancy | (n) ['knstənsi] | sự kiên định |
16. Constant | (a) ['knstənt] | kiên định |
17. Crooked | (a) ['krukid] | cong |
18. Customs officer | (n) ['kstəmə 'fisə] | nhân viên hải quan |
19. Delighted | (a) [di'laitid] | vui mừng |
20. Enthusiasm | (n) [in'θju:ziỉzm] | lòng nhiệt tình |
21. Exist | (v) [ig'zist] | tồn tại |
22. Feature | (n) ['fi:t∫ə] | đặc điểm |
23. Forehead | (n) ['f:rid, 'f:hed] | trán |
24. Generous | (a) ['denərəs] | rộng rãi, rộng lượng |
25. Get out of | (v) | ra khỏi (xe) |
26. Give-and-take | (n) | sự nhường nhịn |
27. Good-looking | (a) ˌɡʊd ˈlʊkɪŋ | dễ nhìn |
28. Good-natured | (a) ˌɡʊd ˈneɪtʃəd | tốt bụng |
29. Gossip | (v) ['gsip] | ngồi lê đôi mách |
30. Height | (n) [hait] | chiều cao |
31. Helpful | (a) ['helpful] | giúp đỡ, giúp ích |
32. Honest | (a) ['ɔnist] | trung thực |
33. Hospitable | (a) ['hɔspitəbl] | hiếu khách |
34. Humorous | (a) ['hju:mərəs] | hài hước |
35. In common | (exp) ['kmən] | chung |
36. Incapable (of) | (a) [in'keipəbl] | không thể |
37. Influence | (v) ['influəns] | ảnh hưởng |
38. Insist on | (v) [in'sist] | khăng khăng |
39. Jam | (n) [dæm] | mứt |
40. Joke | (n,v) [douk] | (lời) nói đùa |
41. Journalist | (n) ['də:nəlist] | phóng viên |
42. Joy | (n) [di] | niềm vui |
43. Jump | (v) [dmp] | nhảy |
44. Last | (v) [l:st] | kéo dài |
45. Lasting | (a) ['l:stiη] | bền vững |
46. Lifelong | (a) ['laiflη] | suốt đời |
47. Like | (n) laɪk/ | sở thích |
48. Loyal | (a) ['liəl] | trung thành |
49. Loyalty | (n) ['liəlti] | lòng trung thành |
50. Medium | (a) ['mi:diəm] | trung bình |
51. Mix | (v) [miks] | trộn |
52. Modest | (a) ['mdist] | khiêm tốn |
53. Mushroom | (n) ['m∫rum ] | nấm |
54. Mutual | (a) ['mju:tjuəl] | lẫn nhau |
55. Oval | (a) ['ouvəl] | có hình trái xoan |
56. Patient | (a) ['pei∫nt] | kiên nhẫn |
57. Personality | (n) [,pə:sə'næləti] | tích cách, phẩm chất |
58. Pleasant | (a) ['pleznt] | vui vẻ |
59. Pleasure | (n) ['pleə] | niềm vui thích |
60. Principle | (n) ['prinsəpl] | nguyên tắc |
61. Pursuit | (n) [pə'sju:t] | mưu cầu |
62. Quality | (n) ['kwliti] | phẩm chất |
63. Quick-witted | (a) /ˌkwɪk ˈwɪtɪd/ | nhanh trí |
64. Relationship | (n) [ri'lei∫n∫ip] | mối quan hệ |
65. Remain | (v) [ri'mein] | vẫn (còn) |
66. Residential Area | (n) [,rezi'den∫l 'eəriə] | khu dân cư |
67. Rumour | (n,v) ['ru:mə] | (lời) đồn |
68. Secret | (n) ['si:krit] | bí mật |
69. Selfish | (a) ['selfi∫] | ích kỷ |
70. Unselfishness | (n) /ʌnˈselfɪʃnəs/ | tính không ích kỷ |
71. Sense of humour | (n) [sens ov 'hju:mə] | óc hài hước |
72. Share | (v) [∫eə] | chia sẻ |
73. Sincere | (a) [sin'siə] | thành thật |
74. Sorrow | (n) ['sɔrou] | nỗi buồn |
75. Studious | (a) ['stju:diəs] | chăm chỉ |
76. Suspicion | (n) [sə'spi∫n] | sự nghi ngờ |
77. Suspicious | (a) [sə'spi∫əs] | nghi ngờ |
78. Sympathy | (n) ['simpəθi] | sự thông cảm |
79. Take up | (v) | đề cập đến |
80. Trust | (n,v) [trst] | sự tin tưởng |
81. Uncertain | (a) [n'sə:tn] | không chắc chắn |
82. Understanding | (a) [,ndə'stỉndiη] | thấu hiểu |
Tham khảo bài tập tiếng Anh Unit 1 tại: Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 Friendship có đáp án
B. Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 1
Làm ngay: Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 lớp 11 Friendship có đáp án
C. Bài tập luyện tập
I/ Choose the correct answer A, B, C or D
1. There is no truth in the ________ that Margaret has lost her job.
a. rumour
b. case
c. instance
d. news
2. Business leaders gave an ________ welcome to the proposal.
a. official
b. exciting
c. enthusiastic
d. warmly
3. Your friendship should be based on ________ trust.
a. basic
b. fragile
c. mutual
d. blind
4. I've got lots of ________, but only a few are really good friends
a. close friends
b. acquaintances
c. neighbors
d. partners
5. The company expects ________ from its employees.
a. constancy
b. quality
c. interest
d. loyalty
6. Sarah brightened ________ considerably as she thought of Emily's words.
a. with b. on c. up d. for
7. Does he tell you how he is getting ________ his new friends?
a. on with
b. on of
c. away with
d. out of
8. Let me know if you see anyone acting ________.
a. properly b. constantly c. suspiciously d. carefully
9. The school appeared essentially ________ since my day.
a. changed
b. unchanged
c. changeable
d. unchangeable
10. Do you know what made so many people _________ their home?
a. evacuate
b. to evacuate
c. evacuated
d. be evacuated
1. a | 2. c | 3. c | 4. b | 5. d |
6. c | 7. a | 8. c | 9. b | 10. a |
II/ Supply the correct form of the words in brackets
1. The crisis in economy was _____________. It was the result of the war. (avoid)
2. He didn’t pay much _____________ to his father’s advice. (attend)
3. The chair is really ___________. I do not want to sit on it. (comfort)
4. After losing the game, the footballers were ____________. (spirit)
5. ___________ is easily found in teenagers. (Shy)
6. Despite the _____________, I could answer the questions clearly and correctly. (embarrass)
1. The crisis in economy was _____unavoidable________. It was the result of the war. (avoid)
2. He didn’t pay much _____attention________ to his father’s advice. (attend)
3. The chair is really _____uncomfortable______. I do not want to sit on it. (comfort)
4. After losing the game, the footballers were ______dispirited______. (spirit)
5. ____Shyness_______ is easily found in teenagers. (Shy)
6. Despite the _____embarrassment________, I could answer the questions clearly and correctly. (embarrass)
III/ Fill in each blank with one appropriate word from the box
terms | words | came | pieces | touch | change |
experience | last | talk | accent | get | make |
Meeting old school friends again can be a strange (1) ____________. Some have changed so much that you can hardly recognise them: they speak with a different (2) ____________, are interested in different things and all you can do is make small (3) ____________ and hope they'll go soon. Others, though you might have been out of (4) ____________ with them for years, are just the same as they always were - it's as if you (5) ____________t saw them yesterday.
Before you know it, you're exchanging (6) ____________ about your families and friends, and setting out the (7) ____________ for another game of chess. A few change for the better. There's one person that I (8) ____________ on with very well now, though we weren't on speaking (9) ____________ for our last two years at school. One day, we met at a party and made it up and (10) ____________ engaged the same evening.
1. experience | 2. accent | 3. talk | 4. touch | 5. last |
6. words | 7. pieces | 8. get | 9. terms | 10. came |
Từ vựng tiếng Anh (Vocabulary) đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh cơ bản cũng như Tiếng Anh nâng cao và tiếng Anh giao tiếp thông dụng. Song song với nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, việc mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh giúp bạn đọc phát triển câu và vận dụng vào giao tiếp tiếng Anh hàng ngày hiệu quả.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm từ vựng Unit 1: Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 11: Friendship hệ 7 năm MỚI
* Xem thêm Ngữ pháp tiếng Anh 11 Unit 1 tại: Ngữ pháp Unit 1 lớp 11 Friendship.
Nhằm giúp các em học sinh học tốt tiếng Anh lớp 11, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu lý thuyết về Từ vựng, Ngữ pháp tiếng Anh quan trọng trong suốt năm học và nhiều bài tập, đề kiểm tra tiếng Anh 11 chương trình sách mới + sách cũ khác nhau. Mời bạn đọc truy cập vào trang web VnDoc.com để cập nhật liên tục tài liệu mới nhất.
Bên cạnh đó, mời thầy cô tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 11, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 11, Đề thi học kì 2 lớp 11,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Để chuẩn bị tốt cho năm học 2022 - 2023 sắp tới, mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập lớp 11 để tham khảo thêm nhiều tài liệu các môn học khác nhau.