Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 lớp 11 Friendship có đáp án
Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 1
Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 có đáp án được VnDoc biên soạn nhằm hỗ trợ các em trong quá trình học, ghi nhớ và ôn luyện Unit 1 Tiếng Anh 11 tại nhà, chuẩn bị cho các bài kiểm tra tiếng Anh lớp 11 sắp tới.
- Trắc nghiệm Từ vựng Tiếng Anh lớp 11 Unit 2 có đáp án
- Trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh 11 Unit 1: Friendship
- Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 1
- Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 có đáp án
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để nhận thêm những tài liệu hay: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11
Trắc nghiệm từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 1 Friendship tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp các em dễ dàng ghi nhớ từ mới, cách vận dụng cũng như ngữ pháp nhằm chuẩn bị cho các bài kiểm tra tiếng Anh 11 sắp tới.
-
1. Dog is ___________.
-
2. A person that you know but who is not a close friend.Acquaintance (n) [ə'kweintəns] người quen
-
3. "Nhân viên hải quan" in English is __________________.Customs officer (n) ['kstəmə 'fisə] nhân viên hải quan
-
4. Synonym of the word "Pleased" is __________.Crooked (a) ['krukid] cong
Delighted (a) [di'laitid]vui mừng
Helpful (a) ['helpful] giúp đỡ, giúp ích -
5. What is this?Mushroom (n) ['m∫rum]nấm
-
6. A feeling that somebody has done something wrong, illegal or dishonest, even though you have no proof.Sympathy (n) ['simpəθi]sự thông cảm
Suspicion (n) [sə'spi∫n] sự nghi ngờ
Sense of humour (n) [sens ov 'hju:mə]óc hài hước -
7. The first "hard' has the same meaning as "________" .Studious (a) ['stju:diəs]chăm chỉ
-
8. Antonym of "Selfish" is __________Selfish (a) ['selfi∫]ích kỷ >< Unselfish: Không ích kỳ
-
9. A feeling of great sadness because something very bad has happened.Understanding (a) [,ndə'stỉndiη] thấu hiểu
Suspicious (a) [sə'spi∫əs] nghi ngờ
Sorrow (n) ['sɔrou]nỗi buồn -
10. Match the English word with the Vietnamese definition.
i. Constancy a. hiếu khách ii. Enthusiasm b. suốt đời iii. Hospitable c. nguyên tắc iv. Influence d. lòng nhiệt tình v. Lifelong e. phẩm chất vi. Quality f. ảnh hưởng vii. Principle g. sự kiên định -
i. Constancy - ...
-
ii. Enthusiasm - ...
-
iii. Hospitable - ...
-
iv. Influence - ....
-
v. Lifelong - ...
-
vi. Quality - ...
-
vii. Principle - ...
-
11. We stayed friends even after we ________ and left home.
-
12. Friendship is a two-sided ________, it lives by give-and-take.
-
13. Your friendship should be based on ________ trust.
-
14. How can you let such a silly incident ________ your friendship?
-
15. Let me know if you see anyone acting ________.
- Đáp án đúng của hệ thống
- Trả lời đúng của bạn
- Trả lời sai của bạn
Không ổn rồi!
Qua kết quả trên, bạn chưa nắm chắc lý thuyết bài học này. Nhưng đừng lo nha. Hãy học lại Lý thuyết tại đây: Từ vựng Unit 1 lớp 11: Friendship hệ 7 năm
Rất tốt!
Bài làm của bạn thật ấn tượng! Nhưng đó chưa phải là tất cả đâu. Hãy thử sức mình với một phiên bản khó hơn của bài học này xem!
Bài tiếp: Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 Friendship có đáp án