Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngữ pháp Unit 2 lớp 11 Personal Experiences hệ 7 năm

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 11 Unit 2 Personal Experiences

Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 lớp 11 Personal Experiences dưới đây nằm trong bộ Lý thuyết tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Ngữ pháp Unit 2 tiếng Anh lớp 11 liên quan đến một số Thì tiếng Anh cơ bản giúp các em nắm chắc Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 lớp 11 hiệu quả.

1. Thì hiện tại đơn giản có thể được dùng để diễn tả sự việc ở quá khứ.

Sử dụng công thức thành lập chung: S + V (s/es)..... để:

- Kể lại câu chuyện trong quá khứ

Ví dụ:

The story is about a poor girl who lives with her single father in a cottage.

- Tường thuật lại các sự kiện thể thao trong quá khứ

Ví dụ:

A man walks into the bar and asks for a glass of brandy.

Nam takes the ball, beats two players and centres it into the goal.

- Tường thuật những gì chúng ta đã nghe và đã đọc

Ví dụ:

The article explains why the number of students who passed the last exam decreases.

2. Thì Quá khứ đơn (The Simple Past tense)

Cấu trúc thì quá khứ đơn

Động từ thường

  • Khẳng định: S + V_ed + O
  • Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
  • Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

Động từ tobe

  • Khẳng định: S + WAS/WERE + O
  • Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
  • Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn

- Một hành động xảy ra (và kéo dài) vào một thời điểm hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ.

I was going to the movie theater at 7 pm last night

- Hai hành động diễn ra song song cùng lúc trong quá khứ

While my mother was cooking dinner, I was cleaning the house

- Một hàng động đang xảy ra (V-ing) ở quá khư thì một hàng động khác xen vào (V-ed)

He was sleeping when I came home

Chủ từ + Động từ quá khứ

When + thì quá khứ đơn (simple past)

When + hành động thứ nhất

3. Thì Quá khứ tiếp diễn (The past continuous tense)

Công thức Thì Quá khứ tiếp diễn

  • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
  • Phủ định: S + wasn't/weren't + V-ing + O
  • Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

Chủ từ + WERE/WAS + Động từ thêm -ing

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

4. Thì Quá khứ hoàn thành (The Past perfect tense)

Công thức thì Quá khứ hoàn thành 

  • Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
  • Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
  • Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:

- Một hành động đang xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong quá khứ (hành động trước dừng HAD + V3, hành động sau dùng Ved)

Anna had learned French before she cam to France.

- Một hành động đã xảy ra nhưng chưa hoàn thành, tính đến một thời điểm nào đó trong quá khứ.

By the time I left that school, I had taught there for 5 years.

5. Bài tập vận dụng Unit 2 lớp 11

Choose the word or phrase -a, b, c, or d - that best fits the blank space in each sentence.

1. Before he turned 14, Mozart ________ a few lesser piece for the piano.

a. has composed

b. had composed

c. was composed

d. would composed

2. Have something to eat before you________.

a. leave

b. left

c. will leave

d. had left

3. How fast________ when the accident happened?

a. are you driving

b. were you driving

c. did you drive

d. had you

4. Where________? Which hairdresser did you go to?

a. did you cut your hair

b. have you cut your hair

c. did you have cut your hair

d. did you have your hair cut

5. ________ hard all year, so I felt that I deserved a holiday.

a. I work

b. I worked

c. I'd been working

d. I've worked

Xem đáp án

1. b

2. a

3. b

4. d

5. c

Trên đây Ngữ pháp Unit 2 tiếng Anh lớp 11 Personal Experience đầy đủ nhất. Mời thầy cô tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 11 cả năm khác như:Để học tốt Tiếng Anh lớp 11, Bài tập Tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 11, Đề thi học kì 2 lớp 11,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Để chuẩn bị tốt cho năm học 2022 - 2023 sắp tới, mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh và các em học sinh tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập lớp 11 để tham khảo thêm nhiều tài liệu các môn học khác nhau.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 11 mới

    Xem thêm