Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên đề Câu cầu khiến có đáp án

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến chuyên đề Câu cầu khiến trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản mới nhất năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Causative Form Exercise - Bài tập Thể sai khiến gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ôn tập cấu trúc thể sai khiến với have đã học. 

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1. I'll have the boys______ the chairs.

  • Câu 2: Nhận biết

    2. I am going to have a new house______.

  • Câu 3: Nhận biết

    3. Have these flowers______ to her office, please.

  • Câu 4: Nhận biết

    4. You should have your car______ before going.

  • Câu 5: Nhận biết

    5. I'll have a new dress______ for my daughter.

  • Câu 6: Nhận biết

    6. Pupils should have their eyes______ regularly.

  • Câu 7: Nhận biết

    7. Lisa had the roof______ yesterday.

  • Câu 8: Nhận biết

    8. They have just had air conditioning______ in their house.

  • Câu 9: Nhận biết

    9. We had the room______ yesterday.

  • Câu 10: Nhận biết

    10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer.

  • Câu 11: Nhận biết

    11. By______ the housework done, we have time to further our studies.

  • Câu 12: Nhận biết

    12. The government has had new houses______ in the rural areas.

  • Câu 13: Nhận biết

    13. She is going to have her wedding dress______.

  • Câu 14: Nhận biết

    14. It's about time you had your house______.

  • Câu 15: Nhận biết

    15. I'm sorry I'm late, but I______ my watch______ on the way here.

  • Câu 16: Nhận biết

    16. Please have the cleaner______ this meeting room.

  • Câu 17: Nhận biết

    17. I'd like to have my shoes______ at one.

  • Câu 18: Nhận biết

    18. My grandmother had a tooth______ last week.

  • Câu 19: Nhận biết

    19. We had the roof______ last year.

  • Câu 20: Nhận biết

    20. I have had my room______ today.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên đề Câu cầu khiến có đáp án Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo