Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 11 Unit 3

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Trắc nghiệm Unit 3 lớp 11

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 11 Unit 3 A party hệ 7 năm hỗ trợ học sinh ôn luyện ngữ pháp tiếng Anh 11 đã học và chuẩn bị cho bài thi 15 phút Anh 11 chính thức sắp tới.

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để nhận thêm những tài liệu hay: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 3 có đáp án tổng hợp kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 3 A party sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau.

  • Số câu hỏi: 22 câu
  • Số điểm tối đa: 22 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
    1. a. scream b. death c. ready d. Peasant
    2. a. honest b. honour c. honey d. ghost
    3. a. rumour b. humour c. mutual d. duty
    1 - a; 2 - c; 3 - a
    Gợi ý trả lời: 1 - ...; 2 - ....; ....
    Đáp án là:
    Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
    1. a. scream b. death c. ready d. Peasant
    2. a. honest b. honour c. honey d. ghost
    3. a. rumour b. humour c. mutual d. duty
    1 - a; 2 - c; 3 - a
  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others.
    4. a. understanding b. anniversary c. experience d. celebration
    5. a. invite b. intimate c. divorce d. imagine
    4 - c; 5 - b
    Gợi ý trả lời: 1 - ...; 2 - ....; ....
    Đáp án là:
    Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others.
    4. a. understanding b. anniversary c. experience d. celebration
    5. a. invite b. intimate c. divorce d. imagine
    4 - c; 5 - b
  • Câu 3: Nhận biết

    Choose the word or phrase (a, b, c or d) that best fits the blank space in each sentence.

    6. He seemed ________ a friendship to Joe.
  • Câu 4: Nhận biết

    7. ________ happened, I didn't want to lose Sarah's friendship.

  • Câu 5: Nhận biết

    8. He had a portrait ________ as a birthday present for his daughter.

  • Câu 6: Nhận biết

    9. We ________ friends even after we grew up and left home.

  • Câu 7: Nhận biết

    10. At first I found it difficult ________ on the other side of the road.

  • Câu 8: Nhận biết

    11. The factory is said ________ in a fire two years ago.

  • Câu 9: Nhận biết

    12. The party starts at 8 o'clock so I'll ________ at 7.45.

  • Câu 10: Nhận biết

    13. She wants to look ________ in her wedding reception.

  • Câu 11: Nhận biết

    14. When will you have the dress made?' 'I expect ________ by Friday.

  • Câu 12: Nhận biết

    15. A selfish person is incapable ________ true friendship.

  • Câu 13: Nhận biết

    16. ________ it was a formal dinner party, James wore his blue jeans.

  • Câu 14: Nhận biết

    17. No sooner ________ the phone rang.

  • Câu 15: Nhận biết

    18. A number of Vietnamese ________ to that city recently.

  • Câu 16: Nhận biết

    19. I'm really ________ to the party. All my old friends will be there.

  • Câu 17: Nhận biết

    20. Mr. Lee was upset by ________ him the truth.

  • Câu 18: Nhận biết

    21. Jean has a very easy-going ________, which is why she is so popular.

  • Câu 19: Nhận biết

    22. The examiner made us ________ our identification in order to be admitted to the test center.

  • Câu 20: Nhận biết

    23. As we entered the room, we saw a rat ________ towards a hole in the skirting board.

  • Câu 21: Nhận biết

    24. I remember ________ to Paris when I was a very small child.

  • Câu 22: Nhận biết

    25. It was difficult to ________ a date which was convenient for everyone.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 11 Unit 3 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo