Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Toán lớp 4 bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 000

Lớp: Lớp 4
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Chúng tôi xin giới thiệu bài Toán lớp 4 bài 1: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 000 sách Bình Minh cho các em học sinh tham khảo, có thêm nhiều ý tưởng xây dựng bài học, củng cố kỹ năng cần thiết cho bài kiểm tra viết sắp tới đây của mình.

Bài: Ôn tập về các số trong phạm vi 100 000

Câu 1. Đọc, viết số (theo mẫu):

Phương pháp giải:

- Viết số lần lượt từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

- Đọc số: Dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số theo từng lớp, lần lượt từ lớp nghìn, lớp đơn vị

Lời giải chi tiết:

Câu 2. Chọn số thích hợp với tổng:

Phương pháp giải:

Dựa vào cách viết số thành tổng các chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị ta nối các số với tổng thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Câu 3. Làm tròn số 76 285

a) Đến chữ số hàng chục

b) Đến chữ số hàng trăm

c) Đến chữ số hàng nghìn

Phương pháp giải:

Cách làm tròn đến hàng chục:

- Nếu chữ số hàng đơn vị là 1; 2; 3; 4 thì giữ nguyên chữ số hàng chục

- Nếu chữ số hàng đơn vị là 5; 6; 7; 8; 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng chục

- Sau khi làm tròn, hàng đơn vị là chữ số 0

Cách làm tròn số đến hàng trăm:

- Nếu chữ số hàng chục là 1; 2; 3; 4 thì giữ nguyên chữ số hàng trăm

- Nếu chữ số hàng chục là 5; 6; 7; 8; 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng trăm

- Sau khi làm tròn, hàng chục và hàng đơn vị là chữ số 0

Làm tương tự khi làm tròn số đến hàng nghìn.

Lời giải chi tiết:

a) Làm tròn số 76 285 đến số hàng chục thì được số 76 290

b) Làm tròn số 76 285 đến số hàng trăm thì được số 76 300

c) Làm tròn số 76 285 đến số hàng nghìn thì được số 76 000

Câu 4. Điền vào chỗ trống

a) 21 897 …… 21 934

b) 35 689 …… 9 649

c) 65 000 …… 60 000 + 5 000

Phương pháp giải:

- Số có ít chữ số hơn thì bé hơn

- Nếu 2 số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải

Lời giải chi tiết:

a) 21 897 < 21 934

b) 35 689 > 9 649

c) 65 000 = 60 000 + 5 000

>>>> Bài tiếp theo: Toán lớp 4 bài 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Chanaries
    Chanaries

    💯💯💯💯💯

    Thích Phản hồi 09:12 07/03
  • Phô Mai
    Phô Mai

    🤝🤝🤝🤝🤝🤝🤝🤝

    Thích Phản hồi 09:12 07/03
  • Mít
    Mít

    🖐🖐🖐🖐🖐🖐🖐

    Thích Phản hồi 09:12 07/03
🖼️

Toán lớp 4 Bình Minh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm