Câu 1: Vào khoảng thời gian từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau, loại cây trồng nào phổ biến ở vùng Đồng bằng sông Hồng
A. Lúa đông xuân
B. Rau quả ôn đớiC. Rau quả nhiệt đới
D. Ngô
Câu 2: Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ LongB. Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng
C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương
D. Hà Nội, Bắc Ninh, Vĩnh Yên
Câu 3: Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do
A. Tài nguyên đất phù sa màu mỡ
B. Hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào
C. Sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên
D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnhCâu 4: Hai trung tâm du lịch hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội và Vĩnh Yên
B. Hà Nội và Hải Dương
C. Hà Nội và Hải PhòngD. Hà Nội và Nam Định
Câu 5: Đây không phải là trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. C. Hà Giang. D. Hạ Long.Dựa vào bảng số liệu, hãy trả lời các câu hỏi 6, 7
Câu 6: Năm 2005, ngành kinh tế nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vùng
A. Nông – lâm – thủy sản
B. Công nghiệp – xây dựng
C. Dịch vụD. Tất cả đều đúng
Câu 7: Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta năm 2005.
A. Tròn
B. MiềnC. Cột kết hợp đường
D. Cột.
Câu 8: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, Đồng bằng sông Hồng là vùng có
A. Sản lượng lúa lớn nhất
B. Xuất khẩu nhiều nhất
C. Năng suất lúa cao nhấtD. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất
Câu 9: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của Đồng bằng sông Hồng là
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai khoáng.C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 10: Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội và Vĩnh Yên
B. Hà Nội và Hải Dương
C. Hà Nội và Hải PhòngD. Hà Nội và Nam Định
Câu 11: Trong nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh
A. Chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa.
B. Chăn nuôi gà, vịt, ngan, cừu.
C. Chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản.
D. Chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm.Câu 12: Những địa điểm du lịch hấp dẫn không phải của Đồng bằng sông Hồng là
A. Chùa Hương, Tam Cốc – Bích Động
B. Núi Lang Biang, mũi Né.C. Côn Sơn, Cúc Phương.
D. Đồ Sơn, Cát Bà.
Câu 13: Sản phẩm nông nghiệp chuyên môn hóa nổi bật của vùng đồng bằng sông Hồng là
A. Cây thực phẩm
B. LúaC. Đậu tương
D. Lạc
Với nội dung bài Trắc nghiệm Địa lí 9 bài 21: Vùng đồng bằng sông Hồng gồm có 13 câu hỏi trắc nghiệm giúp các bạn học sinh cùng quý thầy cô hiểu rõ về đặc điểm địa lý, phân bố các ngành công, nông nghiệp và dịch vụ của đồng bằng sông Hồng ...