Câu 1: Khi nói về phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
- Phản xạ không điều kiện thường trả lời lại các kích thích đơn lẻ
- Phản xạ có điều kiện có số lượng tế bào thần kinh tham gia nhiều hơn phản xạ không điều kiện
- Số lượng phản xạ có điều kiện ở cá thể động vật là không hạn chế
- Động vật bậc thấp không có hoặc có rất ít phản xạ có điều kiện
- Phản xạ không điều kiện có tính bền vững cao còn phản xạ có điều kiện dễ mất đi
Câu 2: Những phản xạ nào sau đây thuộc loại phản xạ có điều kiện?
- Khi thấy rắn thì mọi người đều bỏ chạy
- Cá bơi lên mặt nước khi nghe tiếng kẻng của người nuôi cá
- Khiêng vật nặng cơ thể bị ra mồ hôi
- Khi ở trong môi trường có nhiệt độ thấp, nếu mặc không đủ ấm thì cơ thể sẽ bị run rẩy
- Tinh tinh dùng que để bắt mối trong tổ ra ăn
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 3: Phản xạ phức tạp thường là phản xạ
A. có điều kiện, do một số ít tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não
B. không điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não
C. Có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào tủy sống
D. Có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ nãoCâu 4: Cấu trúc hệ thần kinh của động vật có xương sống bậc cao gồm:
- Phần thần kinh ngoại biên (thụ cảm)
- Phần thần kinh trung ương
- Phần thần kinh liên lạc
- Não bộ và tủy sống
- Dây thần kinh và hạch thần kinh
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 1, 2
C. 4, 5
D. 1, 2, 4, 5Câu 5: Bộ phận của não phát triển nhất là
A. Não trung gian
B. Bán cầu đại nãoC. Tiểu não và hành não
D. Não giữa
Câu 6: Ở một số người già vẫn có hiện tượng hình thành thêm các noron mới, là vì:
A. Các tế bào thần kinh ở người già vẫn có khả năng phân chia bình thường nhưng với tốc độ chậm hơn người trẻ tuổi
B. Ở một số người già, có các nơron hình thành trước đó bị chết nên hình thành các nơron mới để thay thế
C. Những người già này thường được chăm sóc với chế độ đặc biệt có đầy đủ dinh dưỡng và các loại thuốc bổ não nên các tế bào thần kinh được hình thành mới nhằm duy trì khả năng tư duy ở những người này
D. Một số tế bào gốc tồn tại ở vùng dự trữ tế bào gốc của phôi phân chia và phân biệt hóa thành tế bào thần kinhCâu 7: Khi chạm tay phải gai nhọn , trật tự nào sau đây mô tả đúng cung phản xạ co ngón tay?
A. Thụ quan đau ở da → sợi vận động của dây thần kinh tủy → tủy sống→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay
B. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → các cơ ngón tay
C. Thụ quan đau ở da→ sợi cảm giác của dây thần kinh tủy → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tayD. Thụ quan đau ở da → tủy sống → sợi vận động của dây thần kinh tủy → các cơ ngón tay
Câu 8: Ở người, phản ứng co ngón tay khi bị kim châm, thuộc loại phản xạ nào sau đây?
A. Không điều kiệnB. Có điều kiện
C. Phản xạ phức tạp
D. Phản xạ không điều kiện hoặc phối hợp với phản xạ có điều kiện
Câu 9: Bộ phận quan trọng nhất đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể là
A. Não giữa
B. Tiểu não và hành não
C. Bán cầu đại nãoD. Não trung gian
Câu 10: Tại sao hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có thể trả lời cục bộ (như co 1 chân) khi bị kích thích?
A. Số lượng tế bào thần kinh tăng lên
B. Mỗi hạch là một trung tâm điều khiển vùng xác định của cơ thểC. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau
D. Các hạch thần kinh liên hệ với nhau
Câu 11: Trong hệ thần kinh dạng ống, não gồm những phần nào?
A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não
B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành - cầu não
C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành - cầu nãoD. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành - cầu não.
Câu 12: Kể thứ tự chính xác sơ đồ cung phản xạ tự vệ ở người
A. Thụ quan đau ở da →Đường cảm giác → Tủy sống → Đường vận động → Cơ co
B. Thụ quan đau ở da →Đường vận động → Tủy sống → Đường cảm giác→ Cơ coC. Thụ quan đau ở da → Tủy sống →Đường cảm giác → Đường vận động →Cơ co
D. Thụ quan đau ở da → Đường cảm giác →Đường vận động→Tủy sống → Cơ co
Câu 13: Phản xạ đơn giản thường là phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ do
A. Một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do tủy sống điều khiển
B. Một số ít tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển
C. Một số tế bào thần kinh nhất định tham gia và thường do tủy sống điều khiểnD. Một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia và thường do não bộ điều khiển
Câu 14: Giả sử khi đang đi chơi bất ngờ gặp một con rắn to ngay trước mặt, bạn có thể phản ứng như thế nào?
A. Bỏ chạy
B. Tìm gậy hoặc đá để đánh hoặc ném
C. Đứng im
D. Một trong các hành động trênCâu 15: Trong các đặc điểm sau
- Thường do tủy sống điều khiển
- Di truyền được, đặc trưng cho loài
- Có số lượng không hạn chế
- Mang tính bẩm sinh và bền vững
Có bao nhiêu đặc điểm trên đúng với phản xạ không điều kiện?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Các phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện?
A. Nghe nói đến quả mơ tiết nước bọtB. Ăn cơm tiết nước bọt
C. Em bé co ngón tay lại khi bị kim châm
D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Điều không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện là
A. được hình thành trong quá trình sống và không bền vững
B. không di truyền được, mang tính cá thể
C. có số lượng hạn chếD. thường do vỏ não điều khiển
Câu 18: Cho các bộ phận sau đây
1. Cơ ngón tay 4. Dây thần kinh cảm giác
2. Tủy sống 5. Thụ quan ở tay
3. Dây thần kinh vận động 6. Hành não
Trật tự các bộ phận tham gia vào cung phản xạ co ngón tay khi bị vật nhọn đâm là:
A. 5 → 3 →6 → 2 → 4 → 1
B. 5 → 3 → 2 → 4 → 1 2→ 3
C. 5 → 4 → 6 → 2 →3 → 1
D. 5 → 4 → 2 → 3 → 1Câu 19: Điều không đúng đối với sự tiến hóa của hệ thần kinh là tiến hóa theo hướng
A. Từ dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống
B. Tiết kiệm năng lượng trong phản xạ
C. Phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường
D. Tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứngCâu 20: Trong các nội dung sau:
(1) Ít tế bào thần kinh tham gia
(2) Thường là phản xạ có điều kiện
(3) Thường do não điều khiển
(4) Thường là phản xạ không điều kiện
(5) Thường do tủy sống điều khiển
(6) Nhiều tế bào thần kinh tham gia
Những đặc điểm nào của phản xạ đơn giản, những đặc điểm nào của phản xạ phức tạp?
A. Phản xạ đơn giản: (1), (4) và (5); phản xạ phức tạp: (2), (3) và (6)B. Phản xạ đơn giản: (1), (3) và (4); phản xạ phức tạp: (2), (5) và (6)
C. Phản xạ đơn giản: (4), (5) và (6); phản xạ phức tạp: (1), (2) và (3)
D. Phản xạ đơn giản: (1), (2) và (5); phản xạ phức tạp: (3), (4) và (6)
Câu 21: Hệ thần kinh dạng ống có ở
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Côn trùng, cá, lưỡng cư, chim, thú
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, giun đất, thú
D. Cá, lưỡng cư, thân mềm, chim, thú
Câu 22: Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.
D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.
Câu 23: Hệ thần kinh dạng ống có các thành phần nào:
(1) Não
(2) Hạch thần kinh
(3) Tủy sống
(4) Dây thần kinh
A. (1),(2),(4)
B. (1),(3)
C. (1),(2),(3),(4)
D. (1),(3),(4)
Câu 24: Hệ thần kinh ống được cấu tạo từ hai phần rõ rệt là
A. Não và tuỷ sống.
B. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
C. Não và thần kinh ngoại biên.
D. Tuỷ sống và thần kính ngoại biên.
Câu 25: Bộ phận thần kinh trung ương bao gồm:
(1) Não
(2) Hạch thần kinh
(3) Tủy sống
(4) Dây thần kinh
A. (2),(1)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. (2),(4)
Câu 26: Não bộ của hệ thần kinh dạng ống gồm có
A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não
B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư
C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não
D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và trụ não