Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Từ vựng & Ngữ pháp ôn thi IOE Tiểu học

Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Từ vựng & Ngữ pháp luyện thi IOE lớp 3 - 4 - 5 đầy đủ nhất

Tài liệu Lý thuyết Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi IOE Tiểu học bao gồm trọn bộ những chủ đề Từ vựng - Cấu trúc Ngữ pháp tiếng Anh quan trọng thường xuất hiện trong đề thi tiếng Anh IOE lớp 3 - 4 - 5. Mời bạn đọc tham khảo và download tài liệu lý thuyết.

1. Từ vựng IOE Tiểu học

Greeting: chào hỏi

Good morning: chào buổi sáng

Good afternoon: chào buổi chiều

Good evening: chào buổi tối

Good night: chúc ngủ ngon

Goodbye/bye: tạm biệt

Nice to meet you: rất vui khi gặp bạn

Long time no see: lâu quá không gặp

See you later /again/then/tomorrow: hẹn gặp lại

Have a nice/good day: chúc 1 ngày tốt lành

Have a nice/ good trip: chúc chuyến đi tốt lành

Good luck to you: chúc bạn may mắn

 

Color/Colour: Màu Sắc

White: màu trắng

Blue: màu xanh dương

Yellow: màu vàng

Green: xanh lá cây

Orange: màu cam

Red: màu đỏ

Brown: màu nâu

Purple: màu tím

Pink: màu hồng

Gray/ grey: màu xám

Black: màu đen

 

Number: số

Zero/oh: số 0

One: 1

Two: 2

Three: 3

Four: 4

Five: 5

Six: 6

Seven: 7

Eight: 8

Nine: 9

Ten: 10

Eleven: 11

Twelve: 12

Thirteen: 13

Fourteen: 14

Fifteen: 15

Sixteen: 16

Seventeen: 17

Eighteen: 18

Nineteen: 19

Twenty: 20

Twenty-one: 21

Twenty-nine: 29

Thirty: 30

Forty: 40

Fifty: 50

Sixty: 60

Seventy: 70

Eighty: 80

Ninety: 90

One hundred: 100

One thousand: 1000

One million: 1 triệu

One pillion: 1 tỷ

 

Ordering number: số thứ tự, ngày

First (1st)

Second (2nd)

Third (3rd)

Fourth (4th)

Fifth (5th)

Sixth (6th)

Seventh (7th)

Eighth (8th)

Ninth (9th)

Tenth (10th)

Eleventh (11th)

Twelfth (12th)

Thirteenth (13th)

Fourteenth (14th)

Fifteenth (15th)

Sixteenth (16th)

Seventeenth (17th)

Eighteenth (18th)

Nineteenth (19th)

Twentieth (20)

Twenty-first (21st)

Twenty-second (22nd)

Twenty-third (23rd)

Twenty-fourth (24th)

Twenty-fifth (25th)

Twenty-sixth (26th)

Twenty-seventh (27th)

Twenty-eighth (28th)

Twenty-ninth (29th)

Thirtieth (30th)

Thirty-first (31st)

 

Days in a week: các ngày trong tuần

Monday: thứ hai

Tuesday: thứ ba

Wednesday: thứ tư

Thursday: thứ năm

Friday: thứ sáu

Saturday: thứ bảy

Sunday: chủ nhật

Today: hôm nay

Yesterday: hôm qua

Tomorrow: ngày mai

 

Months in a year: các tháng trong năm

January: tháng giêng

February: tháng hai

March: tháng ba

April: tháng tư

May: tháng năm

June: tháng sáu

July: tháng bảy

August: tháng tám

September: tháng chin

October: tháng mười

November: tháng mười một

December: tháng mười hai

 

Weather: thời tiết

Sunny: nắng

Rainy: mưa

Windy: gió

Cloudy: nhiều mây

Snowy: tuyết

Stormy: bão

Foggy: sương mù

Flood: lũ lụt

Thunder: sét

Warm: ấm áp

Humid: ẩm

Hot: nóng

Cold: lạnh

Cool: mát mẽ

Wet: ướt

 

Season: mùa

Spring: xuân

Summer: hạ, hè

Fall/ Autumn: thu

Winter: đông

Rainy season: mùa mưa

Dry season: mùa khô

 

Family: gia đình

Mother/mom/ mum/ mummy: mẹ

Father/dad/daddy: cha

Sister: chị/em gái

Brother: anh/em trai

Grandmother/ grandma: bà

Grandfather/ grandpa: ông

Parents: cha mẹ

Grandparents: ông bà

Baby sister: bé gái

Baby brother: bé trai

Son: con trai

Daughter: con gái

Nephew: cháu trai

Niece: cháu gái

Cousin: anh em họ

Uncle: chú, bác trai, dượng

Aunt: cô, thiếm, dì, bác gái

Husband: chồng

Wife: vợ

Friend: bạn bè

Best friend/good friend: bạn tốt

Closed friend: bạn thân

Pen-friend: bạn bốn phương

>> Xem chi tiết tại: Tổng hợp Từ vựng ôn thi IOE khối 3, 4 và 5

2. Ngữ pháp IOE Tiểu học

1. Tặng quà cho bạn

- This/ That ……. (tên món quà) is for …...

Ex: This gift is for you.

- These/ Those ……. (tên món quà ở số nhiều) are for …..

Ex: These flowers are for you.

- Here is/are ……. (tên món quà) for …..

Ex: Here are some cards for you.

- Let’s buy …….(tên món quà) for …..

Ex: Let’s buy birthday cake for her birthday party.

2. Hỏi người (Who)

- Who is/are ………?

Ex: Who is the man wearing the black vest? – It’s Mr. Brown. He is a businessman.

- Who …………….with?

Ex: Who do you live with? - I live with my parents.

- Who can ………….?

Ex: Who can answer the third question?

3. Hỏi đồ vật (What)

- What’s this/ that/ it? – This is/ That’s/ It’s a/an ……….(tên đồ vật)

Note: It có thể thay thế cho this, that. “An” chỉ đi với các từ có chữ cái bắt đầu bằng 5 nguyên âm là “a_, o_, e_, u_, i_” ( anh ốm em ú ì)

Ex: What’s this? – It’s a yellow pencil sharpener.

- What are these/ those/ they? – These are/ Those are/ They’re …………(tên đồ vật)

Ex: What are these? – They’re ballpoint pens.

4. Hỏi tên

- What’s ……….(sở hữu cách) name?/ Who are you?/ Who is he/ is she?

Ex: What’s your brother’s name? – His name’s Minh/ He’s Minh.

- What’s the name of ………..(1 địa danh, người)? Its name’s ………(tên)

EX: What’s the name of your school? – Its name’s Oxford Primary School.

5. Hỏi nghề

- What do you do? – I’m a/ an ……….(nghề)

What does he/ she do? – He’s/ She’s a/ an ……….(nghề)

Ex: What’s does your father do? – He’s a factory worker.

- What’s your/ his/ her job? – I’m/ He’s/ She’s a/ an ………….(nghề)

Ex: What’s your brother’s job? – He’s an architect.

6. Hỏi sở thích

- What’s your/ his/ her hobby? – I/ He/ She like ………( động từ thêm ing)/( My/ His/ Her hobby is ……..)

Ex: What’s your hobby: - I like dancing.

- What’s your favourite colour/ subject/ food/ drink? – I like/ My favourite colour/ subject/ food/ drink is …….(danh từ)/ ……… is my favourite…..

Ex: What’s your favourite food? – My favourite food is hamburger/ Hamburger is my favourite food/ I like hamburger.

- What do you like (best/ the most)? – I like ……..(best/ the most/ very much)

Ex: What do you like best? – I like English best.

7. Xác định đồ vật, sự vật cụ thề

- Sở thích: What do you do in your free time/ break time? – I often ……..

Ex: What do you do in your free time? – I often go fishing.

- Giờ: What time is it?/ What time do you …..? – It’s ………(giờ)

Note: a quarter: 15 phút; a haft: 30 phút; to: kém; past: đã qua

Ex: What time is it? It’s a haft past eight/ eight thirty.

It’s a quarter to ten/ nine forty-five

- Thứ: What day is it? – It’s ……..(thứ)

Ex: What day is it today? – It’s Sunday.

- Ngày: What is the date? – It’s ………….( tháng_ngày)/ (the ngày of tháng)

Ex: What is the date today? – It’s the first of March/ It’s March 1st.

- Tháng: What month is it? – It’s ……..

- Môn học: What subject do you like/ have? I like/ have ……….(môn)

- Màu sắc: What colour is/ are ……? It’s/ They’re ………(tên màu)

Ex: What colour are those sneakers? They’re white.

- Lớp/ Khối lớp: What/Which class/ grade are you/ is he/ is she in? – I’m/ He’s/ She’s in ……

Ex: What grade is your little sister in? – She’s in 4th grade/ grade 4.

- Quốc tịch: What nationality are you/ is he/ is she? / What’s your/ his/ her nationality? – I’m ……...

Ex: What nationality is your new pen-friend? – He’s Filipino.

- Bệnh: What’s the matter with you/ him/ her? I’ve/ He’s/ She’s got a/an……

Ex: What’s the matter with Phong? – He has got a headache.

8. Hỏi ngoại hình

- What does he/ she look like? – He’s/ She’s ……….

Ex: What do your sister look like? – She’s pretty and very cute.

9. Hỏi vị trí (where)

- Đồ vật: Where is/ are ……(đồ vật)? – It’s/ They’re ………..(các từ chỉ vị trí như in, on, at, under, behind, in front of, to the left of, to the right of + đồ vật cụ thể)

Ex: Where are the books? – They’re in my school bag/ on the table.

- Người: Where are you/ is he/ is she from? – I’m/ He’s/ She’s from …….(nước)

Where are you/ is he/ is she now/ at the moment? - I’m/ He’s/ She’s………

Ex: Where is Mary now? – She’s at school now/ in the kitchen now.

3. Từ vựng & Ngữ pháp IOE Tiểu học theo lớp

Lý thuyết Cấu trúc - Từ vựng tiếng Anh IOE các lớp tiểu học bao gồm lớp 3 - 4 - 5. Mời bạn đọc click từng tài liệu để tham khảo lý thuyết tiếng Anh các lớp:

Trên đây là Lý thuyết luyện thi IOE tiếng Anh Tiểu học đầy đủ nhất. 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Luyện thi IOE tiếng Anh

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm